Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Van quang Ho
Xem chi tiết
B.Trâm
2 tháng 9 2019 lúc 8:19

Giai thich gium mik cau nay Vs ( Viet Cong thuc neu Cs)

Valerie doesn't object to her photograph appearing in the magazine

Valerie has no objection to her photograph appearing in the magazine

( doesn't/ don't) object to s.o V_ ing s.th = have/ has (no) objection to s.o V_ ing : ( ko) phản đối.

trợ V ( doesn't/ don't hay have) có thể chia ở các thì khác nhau tùy vào đề bài.

Van quang Ho
Xem chi tiết
Mai Hà Trang
3 tháng 8 2019 lúc 21:26

There was never any answers when we rang

có never nên là câu phủ định

Không bao giờ có bất kì lời đáp nào khi chúng tôi gọi

Every time we rang there wasn't any answer

was never => wasn't + everytime bổ nghĩa cho sinh động

Mỗi lần chúng tôi gọi, không có câu trả lời nào.

chả có gì phải giải thích, không có cấu trúc

Van quang Ho
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
22 tháng 8 2019 lúc 21:16

seem là dường như

look as if : nhìn như thể là

Nghe dịch cũng na ná về nghĩa nha

Van quang Ho
Xem chi tiết
Trần Phương Nhi
23 tháng 8 2019 lúc 16:50

Công thức:

It + tobe + (not) worth + V-ing: (không) có giá trị,(không) xứng đáng để làm gì.

There's no need + (for sb) + to V: không cần phải làm gì

Van quang Ho
Xem chi tiết
hoàng minh trọng
22 tháng 9 2019 lúc 20:11

mình chỉ dịch thôi nha :

khi nào bạn bắt đầu làm việc ở nhà máy

bạnk làm ở nhà máy đó bao lâu

Van quang Ho
Xem chi tiết
Mai Hà Trang
3 tháng 8 2019 lúc 21:14

You must see the manager tomorrow morning

You've got to see the manager tomorrow morning

hơi khác nhau must thường chỉ nghĩa vụ, have got to chỉ sự chắc chắn

[PLG] kiuht
12 tháng 8 2021 lúc 21:53

dâdada

Van quang Ho
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
4 tháng 10 2019 lúc 22:23

He resented being asked to wait .He had expected The minister to see him at once

=> He resented being asked to wait because He had expected The minister to see him at once

Dịch nghĩa ra thôi

Van quang Ho
Xem chi tiết
Nguyệt Dạ
2 tháng 8 2019 lúc 7:02

The robbers made the bank manager hand over on the money

Nghĩa: Những tên cướp buộc quản lý ngân hàng chuyển giao tất cả tiền mặt

=> The bank manager was made to hand over the money

Nghĩa: Người quản lý ngân hàng bị buộc phải giao hết tiền (cho bọn cướp)

Cấu trúc câu bị động cho thì quá khứ.

Chủ động ở thì quá khứ đơn: \(S+V_{ed}+O\)

Bị động ở thì quá khứ đơn: \(S_2+\)was/ were \(+V_{P_{II}}\) + (By O)

B.Trâm
2 tháng 8 2019 lúc 7:59

The robbers made the bank manager hand over on the money

=> The bank manager was made to hand over the money

Cấu trúc câu bị động ở quá khứ đơn với động từ "make"

* S+ made + s.o + V_bare s.th

=> S ( lấy từ s.o trg câu chủ động ) + tobe ( was/were ) + V_pp + To V_infinitive + s.th

Van quang Ho
Xem chi tiết