Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Bích Liên
Xem chi tiết
Minh Nhân
9 tháng 6 2021 lúc 9:13

59. The recent disappearance of three valuable paintings is being __ looked into_____

60. You only have to explain it once for Alan to ____ catch on___.

61. Although some protestors started shouting, the politician ___carried on____ speaking.

62. Being a primary school teacher ___ calls for____ a great deal of patience.

63. We can ____ count on___ Jane because she never breaks a promise.

 

Phương
Xem chi tiết
_silverlining
4 tháng 8 2017 lúc 20:39

Give the correct form of the words in brackets . Write your answers in the spaces given on the right

1. I can't follow you . What you are saying is totally ( logical)

illogical

2. Artists are generally considered to be ( imagine) but oodly people.

imagination

3.The ( thief ) thieves of the diaonds is being investigated by the police .

4.most people have no real belief ( belive ) in ghosts

5. Linda had no suspicion ( suspect) enough to get into the burming house

8.George won a big prize for his bravery ( brave)

9. The country is very mountainous ( mountain) so travelling by road is difficult .

10.The rule is not applied ( apply ) in this case

CLASS ONLINE
4 tháng 8 2017 lúc 20:38

Tham gia lớp học của cô để giỏi TA nha em

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2019 lúc 2:23

Đáp án:

Cụm từ:

take the blame for sth: nhận trách nhiệm về điều gì

put the blame for sth on sb/ sth: đổ lỗi của điều gì lên ai đó/ điều gì đó  (=blame something on sb/sth hoặc blame sb/sth for sth) 

=>Many scientists put the blame for recent natural disasters on...

Tạm dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi của những thiên tai gần đây lên...

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2018 lúc 8:22

Đáp án:

give off: thải ra (=emit)                        

give up: từ bỏ

give over: trao tay                                          

give away: cho, phát

=>...the amount of carbon dioxide which is given off by factories and power plants,...

Tạm dịch: ...lượng khí carbon dioxide bị thải ra từ các nhà máy và khu sản xuất năng lượng,... 

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 1 2017 lúc 4:38

Đáp án:

pressure (n): áp lực                                        

force (n): ép buộc                   

persuasion (n): thuyết phục                           

encouragement (n): khuyến khích

put force on sb: gây sức ép lên ai đó 

=> Environmental groups are putting force on governments to take action to reduce …

Tạm dịch: Các nhóm môi trường đang gây sức ép lên chính phủ để thực hiện hành động giảm …

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 6 2018 lúc 17:35

Đáp án:

to be at risk: gặp nguy

=> the Earth is at risk from the forces of the wind, rain and sun.

Tạm dịch: Trái Đất bị đe dọa từ các nguồn sức mạnh của gió, mưa và mặt trời.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2019 lúc 16:31

Đáp án:

strong (adj): khỏe mạnh                    

strict (adj): nghiêm khắc                    

heavy  (adj): nặng                              

severe (adj): khắc nghiệt, nghiêm trọng 

According to them, global warming is making extreme weather events, ______  as hurricanes and droughts, even more severe...

Tạm dịch: Theo họ, nóng lên toàn cầu đang gây nên những hiện tượng thời tiết khắc nghiệt, như bão và hạn hạn hán, thậm chí là nghiêm trọng hơn...

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 5 2019 lúc 8:21

Đáp án:

increase in N: tăng lên về gì

increase to: tăng lên thành (%)

increase by: tăng thêm (%)

=> Many scientists ______ the blame for recent natural disasters on the increase in the world’s temperatures...

Tạm dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi của những thiên tai xảy ra gần đây lên việc tăng nhiệt độ toàn cầu...

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 3 2019 lúc 5:09

Đáp án:

houses (n): nhà cửa                                        

factories (n): nhà máy                        

stations (n): trạm, đồn phát                            

generations (n): thế hệ

...solar, wind, and wave energy devices, which could then replace existing power (10) ______.

Tạm dịch:.. các thiết bị năng lượng từ mặt trời, gió và sóng, những cái mà sau này có thể thay thế cho trạm năng lượng điện hiện có. 

Đáp án cần chọn là: C