tính hóa trị của H ,N, O , Cl trong các hợp chất sau :HNO2 , HClO, HClO3, HClO4
Cho biết các Axit sau: HNO2, HClO, HClO3, HClO4. Tính hóa trị của các nguyên tố: H, O, N, Cl.
- axit HNO2 : Hóa trị của H là +1, hóa trị của O là -2, hóa trị của N là +3
- axit HClO: Hóa trị của H là +1, hóa trị của O là -2, hóa trị của Cl là +1
- axit HClO3 : Hóa trị của H là +1, hóa trị của O là -2, hóa trị của Cl là +5
- axit HClO4: Hóa trị của H là +1, hóa trị của O là -2, hóa trị của Cl là +7
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau: HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.
Tương tự số oxi hóa của Cl trong các hợp chất là:
1. Xác định số oxi hóa của
a. Cl trong các chất sau: Cl2, HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, ClO4-, MgCl2
b. S trong các chất sau: S, Na2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, K2SO4
c. N trong các chất sau: N2, N2O, NO, NO2, HNO3, NH4Cl, NH4NO3
d. Mn trong các chất sau: MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnO4-, Mn(OH)2
e. Cr trong các chất sau: Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2O72-, CrCl3
f. Fe trong các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS, FeCl2, FeCl3, FeCO3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3+
g. C trong các hợp chất sau: CO, CO2, Na2CO3, CH4, C2H4, C2H2, C2H5OH
Hãy xác định số oxi hóa của các nguyên tố:
- Nitơ trong NO, NO2, N2O5, HNO3, HNO2, NH3, NH4Cl.
- Clo trong HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, CaOCl2.
- Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4.
- Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3.
- Lưu huỳnh trong H2S, SO2, H2SO3, H2SO4, FeS, FeS2.
- Đặt x là oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các hợp chất trên, ta có:
Trong NO: x + (-2) = 0 → x = +2.
Trong NO2: x + 2.(-2) = 0 → x = +4.
Trong N2O5: 2x + 5.(-2) = 0 → x = +5.
Trong HNO3: (+1) + x + 3.(-2) = 0 → x = +5.
Trong HNO2: (+1) + x +2.(-2) = 0 → x = +3.
Trong NH3 : x + 3.(+1) = 0 → x = -3.
Trong NH4Cl: x + 4.(+1) +(-1) = 0 → x = -3.
- Cũng giải tương tự như trên ta có:
Số oxi hóa của Cl trong:
Số oxi hóa của Mn trong :
Số oxi hóa của Cr trong :
Số oxi hóa của S trong :
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau:
a. H2S, S, H2SO3, H2SO4.
b. HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.
c. Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4.
d. MnO4– , SO42–, NH4+, NO3– , PO43–.
e. MgCl2 , Al , KNO3 , CuSO4 , BaCO3 , KClO3
f. Cu, HNO3 , H2 , Na2Cr2O7 , NaClO , SO32-
1. Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan và nitơ trong các chất và ion sau:
a) H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3.
b) HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.
Bài 3. Tính số oxi hóa của N, S, Cl, Br, Fe, Mn có trong:
1.NH3; N2; NO; N2O ; NO3; HNO3; NH4+ ; NxOy; NaNO3
2. H2S;S; SO2; SO3; H2SO3; H2SO4; SO4 2-
3.Cl2; NaCl; Cl2O; HClO3; HClO4; AlCl3; HClO; NaClO
4.HBr; Br2; HBrO4; KBr; MgBr2
5.Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3; FeCl3; Fe2(SO4)3; FexOy
6.Mn; MnO2; KMnO4; K2MnO4; MnO4
Cho biết gốc axit, hóa trị và gọi tên gốc axit sau:
H2SiO3,HMnO4,H2CrO4,H2CrO7,HClO,HClO2,HClO3,HClO4,CH3COOH,C2H5COOH
SiO3: silicat, hóa trị II MnO4: pemanganat, I CrO4: cromat, II
ClO: hipoclorit, I ClO2: clorit, I ClO3: clorat, I ClO4: peclorat, I
CH3COOH: axit oxalic
C2H5COOH: axit propionic
Cho 3 dãy các axit: HF, HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Axit mạnh nhất là
A. HF
B. HCl
C. HClO
D. HClO4