tìm 10 danh từ không đếm được
Nêu cách sử dụng của danh từ đếm được và danh từ không đếm được?
Nêu cách chuyển từ danh từ đếm được sang danh từ không đếm được
- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.
- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”
tìm 10 danh từ số ít,10 danh từ số nhiều, 10 danh từ đếm được
10 danh từ số ít : boat, house, cat, river, bus, box, baby, city, spy, wish
10 danh từ số nhiều : boats, houses, cats, rivers, buses, boxes, babies, cities, spies, wishes
10 danh từ đếm được: book, people, children, teeth, feet, mice, sheep, fish, car, family
Danh từ số ít:
Pen, book, bag, bed, glass, computer, phone, clock, house, wall
Danh từ số nhiều:
Pens, books, bags, glasses, computers, phones, clocks, houses, walls
Danh từ đếm được:
Person, child, tooth, foot, mouse, book, dog, cat, finger, house.
DT số ít: book, apple, pen, backpack, boat, calendar, compass, cupboard, greenhouse, pagoda.
DT số nhiều: books, apples, pens, boats, tomatoes, potatoes,cupboards, fans, beds, bags.
DT đếm được: books, pens, apples, bananas, tomatoes, potatoes,computers, phones, clocks,bottle
M.n ơi cho mk hỏi những danh từ không đếm được và danh từ số nhiều :
VD : (danh từ đếm được ) student , apple
: (danh từ không đếm được ) money , water , chocolate ..
Từ đếm được
a banana
a watermelon
a school
a classroom
a desk
a chair
a board
a clock
a wardrobe
a bin
a subject
Từ không đếm được
butter
water
cocacola
lemonade
tea
apple juice
lemon juice
grape juice
k minh nha
Liệt kê 10 danh từ không đếm được và dịch nghĩa tiếng việt
Answer
1. Suger : đường
2. Water : nước
3. Orange juice : Nước cam
4. Apple juice : Nước táo0
5. Sand : cát
6. Milk : Sữa
7. Soda : nước ngọt
8. Rice : cơm
9. Sugar juice : Nước đường
10. Lemonade : Nước chanh.
water:nước
milk:sữa
suger:đường
coffee:cà phê
apple juice :nước táo
salt:muối
oil:dầu ăn
soda :nuốc ngọt
hair:tóc
1. Mik : Sữa
2. Orange juice : Nước Cam
3. Sand : Cát
4. Suger : Đường
5. Water : Nước
6. Coffee : Cà Phê
7. Oil : Dầu Ăn
8. Salt : Muối
9. Tea : Trà
10. Rice : Cơm
Chúc Bạn Hok Tốt NHaaa
Đặt 2 câu với more + danh từ đếm được và 2 câu với less + danh từ không đếm được
1. Đặt 3 câu với danh từ đếm được số nhiều
2. Đặt 3 câu với danh từ không đếm được
1. I have 3 eggs
She have 10 oranges
My mother have 10 candies
2. I have some money
Would you like to have some coffee?
I buy some sugar
There are many trees.
There are many cakes.
There are many chocolates.
There is some water.
There is some grass.
There is some sugar.
* Tìm 10 danh từ đếm được và 10 danh từ không đếm được bằng tiếng anh
*Danh từ đếm được (viết dưới dạng số ít)
- book
- pen
- table
- school
- desk
- apple
- orange
- pencil
- child (số nhiều là children)
- person (số nhiều là people)
*Danh từ không đếm được
- smoke
- water
- tea
- coffee
- butter
- cheese
- meat
- bread
- rice
- salt
- sugar
10 danh từ đếm được : book,apple,chair,school,teacher,tomato,clock,lake,door,bike,cake,tree.
10 danh từ không đếm được : sugar,money,flour,salt,water,milk,wine,electricity,soil,oil.
Butter là danh từ đếm được hay không đếm được?
ingredient là danh từ đếm được hay không đếm được