Nhứng từ trái ngĩa với từ lầy lội, đơn sơ, tối mịt là những từ nào?
bài 1: tìm những cặp từ trái nghĩa biểu thị khái niệm tương phản về thời gian , không gian , kích thước .
bài 2:tìm những từ trái nghĩa với các từ sau : đơn sơ , nhanh , sung sướng ,lầy lội , trên , ngang
mong các bạn giúp mình đang cần vì mai mình đi học
1. tương phản thời gian: sớm - tối; không gian: gần - xa; kích thước: to - nhỏ
2. đơn sơ>< cầu kì
nhanh>< chậm
sung sướng >< đau khổ
lầy lội >< trơn tru
trên>< dưới
ngang >< dọc
bài 1: tìm những cặp từ trái nghĩa biểu thị khái niệm tương phản về thời gian , không gian , kích thước .
bài 2:tìm những từ trái nghĩa với các từ sau : đơn sơ , nhanh , sung sướng ,lầy lội , trên , ngang
mong các bạn giúp mình đang cần vì mai mình đi học
bài 1: thời gian: lâu-nhanh
không gian: rộng-hẹp
kích thước:ngắn-dài
bài 2: đơn sơ-đầy đủ, sung sướng-khổ cực, trên-dưới, ngang-dọc, nhanh-chậm
Đọc đoạn văn:MÃ Lương vờ như không nghe thấy,cứ tiếp tục vẽ.Gió bão càng to,mây đên kéo mù mịt,trời tối sầm.Sóng lớn nổi lên dữ dội như những trái núi đổ sập xuống thuyền.Chiếc thuyền ngả nghiêng rồi bị chôn vùi trong những lớp sóng hung dữ
-Từ nào là từ láy,từ nào là từ ghép ? vì sao?
Từ láy:mù mịt,dữ dội
Từ ghép:ngả nghiêng,hung dữ
Trái nghĩa với từ bận là từ gì ?
Trái ngĩa với từ khó khăn là từ gì ?
trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi
trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng
Bận><Rảnh rỗi
Khó khăn><Dễ dàng
Học tốt nha
* Từ nào sau đây trái nghĩa với từ "phức tạp"?
đơn giản
đơn cử
đơn sơ
Trong các từ sau từ nào là từ láy :
mịt mù , gập ghềnh , lặn lội , bối rối , ngại ngùng , vòi vọi , vất vả
Cần gấp mong mọi người giúp đỡ
Trong các từ sau từ nào là từ láy :
mịt mù , gập ghềnh , lặn lội , bối rối , ngại ngùng , vòi vọi , vất vả
Trả lời :
mịt mù , gập ghềnh , bối rối , ngại ngùng , vòi vọi , vất vả .
từ láy là:gập ghềnh,bối rối,vòi vọi,mịt mù
Trong các từ sau từ nào là từ láy :
mịt mù , gập ghềnh , lặn lội , bối rối , ngại ngùng , vòi vọi , vất vả
Các từ láy là:
mịt mù, gập ghềnh , bối rối , ngại ngùng , vòi vọi , vất vả
~hok tốt~
từ trái ngĩa với từ siêng năng là gì?hãy đặt câu với từ đó
Lười biếng
Bạn Long rất lười biếng
siêng năng - lười biếng
Bạn Minh rất lười biếng.
siêng năng - lười biếng
Lười biếng là một đức tính xấu
Gạch dưới cặp từ trái nghĩa trong câu:
Bà ủi quần áo cho một tiệm giặt ủi suốt ngày từ sáng sớm đến tối mịt.
Bà ủi quần áo cho một tiệm giặt ủi suốt ngày từ sáng sớm đến tối mịt.
Gạch dưới cặp từ trái nghĩa trong câu:
Bà ủi quần áo cho một tiệm giặt ủi suốt ngày từ sáng sớm đến tối mịt.