tìm từ đồng nghĩa với
a)nhỏ:
b)vui:
c)hiền:
giúp mình với đúng mình sẽ tick cho và sẽ kết bạn
tìm 5 từ đồng nghĩa với:
-Nhỏ:
- Vui
-Hiền
Mik trí óc kém nên chỉ nghĩ được vài từ thui nha :<
- Nhỏ : bé, tí xíu, tí hon,...
- Vui : phấn khích, phấn khởi, phấn chấn, ....
- Hiền : dịu dàng, nhân hậu,...
- Bé, xíu, nhỏ bé, tí tẹo, tí hon, bé xíu.
-vui, vui vẻ, phấn khích, phấn khởi, vui sướng, vui mừng.
-hiền, hiền lành,hiền hòa, nhân từ, hiền từ
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
mênh mông: ĐN: bát ngát
TN: chật hẹp
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau thật thà giỏi giang cứng cỏi hiền lành nhỏ bé vui vẻ cẩn thận siêng năng nhanh nhẹn đoàn kết đặt hai câu với các từ vừa tìm được
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau
thật thà <=> gian dối
giỏi giang <=> kém cỏi, yếu kém
cứng cỏi <=> mềm yếu
hiền lành <=> ác độc
nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn
vui vẻ <=> tức giận
cẩn thận <=> ẩu đả
siêng năng <=> lười nhác, lười biếng
nhanh nhẹn <=> chậm chạp
đoàn kết <=> chia rẽ
Đặt hai câu với các từ vừa tìm được
( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )
1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.
2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.
Học tốt;-;
1. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau
-hiền lành:.........
-an toàn:...........
-bình tĩnh............
-vui vẻ:..............
-trẻ măng............
hiền lành: Hiền dịu,hiền hậu
an toàn:yên ổn,bình an
bình tĩnh:không cuống quýt, không hốt hoảng
vui vẻ: vui mừng,vui lòng
trẻ măng: non trẻ,trẻ trung
Hiền lành -- Hiền hậu, hiền dịu
An toàn-- Bình yên ,bình an
Bình tĩnh -- Cẩn trọng, ko vội vã
Vui vẻ -- Vui tươi ,vui mừng
Trẻ măng-- Non trẻ , trẻ trung
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà,giỏi giang, cứng cáp, hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan
thật thà – dối trá;
giỏi giang – kém cỏi;
cứng cỏi – yếu ớt;
hiền lành – độc ác;
nhỏ bé – to lớn;
nông cạn – sâu sắc;
sáng sủa – tối tăm;
thuận lợi – khó khăn;
vui vẻ - buồn bã;
cao thượng – thấp hèn;
cẩn thận – cẩu thả;
siêng năng – lười biếng;
nhanh nhảu – chậm chạp;
đoàn kết – chia rẽ.
khôn ngoan - ngây thơ
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà >< ..... nông cạn >< ....
cứng cỏi ><.... vui vẻ >< ....
hiền lành >< ... cao thượng >< ....
nhanh nhảu ><.... cẩn thận >< ....
đoàn kết >< ... Siêng năng >< ...
Các bạn giúp mik với!!
thật thà >< dối trá
cứng cỏi >< mềm mỏng
hiền lành >< ác độc
nhanh nhảu >< lề mề
đoàn kết >< chia rẽ
nông cạn >< đầy ắp
vui vẻ >< buồn bã
cao thượng >< hèn hạ
cẩn thận >< ẩu đoảng
siêng năng >< lười nhác
Tìm các từ trái nghĩa với: Hoà bình ; lương thiện ; vui mừng ; ngoan hiền, nhoá
Hoà bình><chiến tranh
Lương thiện><độc ác
Vui mừng><buồn bã
Ngoan hiền><hư đốn
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
Hiền lành; an toàn; bình tĩnh; vui vẻ;
độc ác
nguy hiểm
vội vàng
buồn chán
Trả lời:
2 từ trái nghĩa với các từ:
+ hiền lành - ác độc, hung tợn
+ an toàn - nguy hiểm, rủi ro
+ bình tĩnh - vội vàng, cuống quýt
+ vui vẻ - buồn bã, buồn rầu
Hok tốt!
Good girl