Tìm các hệ số a và b của f(x) = ax + b, biết f(1) = 5 và f(-1) = 1
a) Tìm các hệ số a và b của đa thức f(x)=ax+b, biết f(1)=1, f(2)=4
b) Tìm nghiệm của đa thức f(x) ở câu a.
a) Ta có \(f\left(x\right)=ax+b\)
+) \(f\left(1\right)=1\)
=> \(f\left(1\right)=a\cdot1+b=1\)
=> \(f\left(1\right)=a+b=1\)(1)
+) \(f\left(2\right)=4\)
=> \(f\left(2\right)=a\cdot2+b=4\)
=> \(f\left(2\right)=2a+b=4\)(2)
Từ (1) và (2) => \(\orbr{\begin{cases}a+b=1\\2a+b=4\end{cases}}\)
=> \(a-2a=1-4\)
=> \(-a=-3\)
=> \(a=3\)
Thay a = 3 vào ta có : \(\orbr{\begin{cases}3+b=1\\2\cdot3+b=4\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}3+b=1\\6+b=4\end{cases}}\)
=> b = -2
Vậy a = 3 và b = -2
b) Thay a = 3 và b = -2 vào đa thức \(f\left(x\right)=ax+b\)ta có :
\(f\left(x\right)=3\cdot x+\left(-2\right)=0\)
=> \(3x+\left(-2\right)=0\)
=> \(3x=0-\left(-2\right)\)
=> \(3x=0+2\)
=> \(3x=2\)
=> \(x=\frac{2}{3}\)
Vậy nghiệm của đa thức \(f\left(x\right)=\frac{2}{3}\).
tìm các hệ số a và b của đa thức (x)=ax+b biết rằng f(1)=1 , f(2)=4
ta có
\(\hept{\begin{cases}f\left(1\right)=1\\f\left(2\right)=4\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a+b=1\\2a+b=4\end{cases}}}\)
lấy hiệu hai phương trình ta có :
\(\left(2a+b\right)-\left(a+b\right)=4-1\Leftrightarrow a=3\Rightarrow b=-2\)
Cho hàm số:
a. y = f(x) = ax + b. Tìm các a,b biết f(0) = -3 và f(1) = -5
b. y = f(x) = ax + b. Tìm các a,b biết f(x) = 3 và f(1) = 4
cho hàm số y=f(x)= ax+b biết f(0)=-2 và f(3)=1. Tìm các hệ số a,b
cho hàm số y=f(x)= ax+b biết f(0)=-2 và f(3)=1. Tìm các hệ số a,b
Thay $x = 0$ vào $f(x)$ ta được $$f(0) = a \cdot 0 + b \\ \iff -2 = b$$
Thay $x = 3$ và $b = -2$ vào $f(x)$ ta được $$f(3) = a \cdot 3 - 2 \\ \iff 1 = 3a - 2 \\ \iff a = 1$$
Vậy $y = f(x) = x - 2$
f(x)=ax+b
f(0)=>b=-2
f(3)=>3a+b=1
thay b=-2 vào f(3) ta có
f(3)=>3a+b=1=>a=-3
Vậy a=-3; b=-2
Ta có f(0) thì a.0+b=-2
suy ra b=-2
Ta có f(3)thì 3a+b=1 tức là 3a-2=1
suy ra a=1
Vậy y=f(x)=x-2
Nếu đúng tick nha
Tìm hệ số a và b của đa thức f(x)= ax+b biết rằng f(1)=1,f(2)=4
ta có: f(1)=a.1+b=a+b
do f(1)=1 nên a+b=1 (1)
lại có: f(2)=a.2+b=2a+b
do f(2)=4 nên 2a+b=4 (2)
từ (1) (2) => a=3; b=-2
Cho hàm số: y=f(x)=ax+b
Biết f(0)=-2 và f(3)=1. Tìm các hệ số a,b
f(x)=ax+b
f(0)=>b=-2
f(3)=>3a+b=1
thay b=-2 vào f(3) ta có
f(3)=>3a+b=1=>a=-3
Vậy a=-3; b=-2
Cho 2 đa thức f(x) = 2x2+ax+4 và g(x)= x2_5x_b (a,b là hằng)
Tìm các hệ số a,b sao cho f(1)=g(2) và f(-1)=g(5)
Lời giải:
$f(1)=g(2)$
$\Leftrightarrow a+6=-6-b$
$\Leftrightarrow a=-12-b(1)$
$f(-1)=g(5)$
$\Leftrightarrow 6-a=-b$
$\Leftrightarrow a=6+b(2)$
Từ $(1);(2)\Rightarrow -12-b=6+b$
$\Rightarrow b=-9$
$a=6+b=6-9=-3$
Vậy $a=-3; b=-9$
Tìm các hệ số a,b,c của đa thức f(x)=ax2+bx+c
Biết f(0)=4 ; f(1)=3 và f(-1)=7
Ta có: f(0) = \(a.0^2+b.0+c=4\)
\(\Rightarrow0+0+c=4\Rightarrow c=4\)
\(f\left(1\right)=a.1^2+b.1+c=3\)
\(\Rightarrow a+b+c=3\Rightarrow a+b=-1\)
\(f\left(-1\right)=a.\left(-1\right)^2+b.\left(-1\right)+c=7\)
\(\Rightarrow a-b+4=7\Rightarrow a-b=3\)
Ta có: \(\left(a+b\right)+\left(a-b\right)=a+a+b-b=2a=-1+3=2\)
\(\Rightarrow a=2:2=1\)
\(\Rightarrow b=-1-1=-2\)
Vậy a=1;b=-2;c=4
Ta có:\(\hept{\begin{cases}f\left(0\right)=4\\f\left(1\right)=3\\f\left(-1\right)=7\end{cases}}\) \(\hept{\begin{cases}c=4\\a+b=3\\a-b=7\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}c=4\\a=5\\b=-2\end{cases}}\)
Mấy ban kia làm dung roi do
k tui nha
thanks