a) x là bội của 7 và 32< x< 50
b) x là ước của 42 và x>10
a)x là ước của 120 và x = hoặc < 50
b)x là bội của 12 và 30 = hoặc < x = hoặc < 100
c)x là ước của 18 và x là bội của 4
d)x là ước của 20 và x là bội của 2
a) x={120;1;2;60;3;40;4;30;5;24;6;20;8;15;10;12}
mà x<hoặc = 50 nên x={1;2;3;4;5;6;10;12;24;30;15;8;20;40}
x\(\in\)B(12)={12;24;36;48;60;72;84;96;108...}
mà 30<hoặc= x < hoặc = 100
Suy ra x={36;48;60,72;84;96}
tìm ước và bội
tìm tất cả giá trị của x thỏa mãn
a,6 là bội của x+3
b,7 là bội của 2x-1
c,10 là bội của 1-3x
Tìm x biết
a) x là bội của 18 và 50<x<60
b) x là ước của 30 và 7<x<16
a,Bội của 18 là:\(\left\{18;36;54;...\right\}\)
Do 50<x<60 nên x thỏa mãn là 54.
b,Ước của 30 là:\(\left\{1;2;3;5;6;10;15;30\right\}\)
Do 7<x<16 nên x thỏa mãn là:10 và 15.
\(\text{∘ Ans}\)
\(\downarrow\)
a)
x là bội của 18
\(\Rightarrow x\in\) \(\left\{18;36;54;72;90;...\right\}\)
Mà x thỏa mãn \(50< x< 60\)
\(\Rightarrow x=54\)
b)
x là Ư(30)
\(\Rightarrow x\in\) \(\left\{1;2;3;5;6;10;15;30\right\}\)
Mà x thỏa mãn \(7< x< 16\)
\(\Rightarrow x\in\left\{10;15\right\}\)
a, B(18) = { 0 ; 18 ; 36 ; 48 ; 56 ; 74 , ..}
mà 50 < x < 60 nên x = 56 .
Vậy x = 56.
b, Ư ( 30 ) = { 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 30 }
mà 7< x < 16 nên x ϵ { 10 ; 15 }
Vậy x ϵ { 10 ; 15 }
Hãy chứng minh :
a) x - 7 chia hết cho x + 4
b) x + 1 là ước của x + 32
c) -7 là bội của x + 8
Tìm các số nguyên x:
a) -7 là bội của x+8
b) x+1 là ước của x+32
c)x-7 chia hết cho x+4
Nếu -7 là bội của x + 8
Thì -7 chia hết cho x + 8
=> x + 8 thuộc Ư(-7) = {-7;-1;1;7}
=> x = {-15;-9;-7;-1}
Giả sử -7 là bội của x = 8
Thì -7 chia hết cho x + 8
= > x + 8 thuộc Ư(-7) = {-7;-1;1;7}
= > x = ( -15;-9;-7;-1}
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
B1: a)Viết Tập hợp các bội của 3;9;15;20;25
b) tìm tập hợp các ước của 36;50;100
B2: tìm x biết
a) x là bội của 15 và x< 100
b) x chia hết cho 3 và 12< x<72
c) x là ước của 72 và x>8
a:{0;900;1800;...}
b:{0;1800;3600;...}
b2:
a:{0; 15;30;45;60;75;90}
b:{15;18;21;24;27;30;....;66;69}
c:{1;2;3;4;6}
Tìm các số nguyên x:
-7 là bội của x-8
x+1 là ước của x+32
x-7 chia hết cho x+4
Tìm x thuộc nguyên :x-15 là bội của x+2 và câu 2: x-5 là ước của x-7
Để x - 15 là bội của x + 2 <=> x - 15 ⋮ x + 2
<=> ( x + 2 ) - 17 ⋮ x + 2
Vì x + 2 ⋮ x + 2 . Để ( x + 2 ) - 17 ⋮ x + 2 <=> 17 ⋮ x + 2
Hay x + 2 ∈ Ư(17) = { ± 1; ± 17 }
=> x = { - 19; - 3; - 1; 15 }
Để x - 5 là ước của x - 7 <=> x - 7 ⋮ x - 5
<=> (x - 5) - 2 ⋮ x - 5
Vì x - 5 ⋮ x - 5 . Để (x - 5) - 2 ⋮ x - 5 <=> 2 ⋮ x - 5
Hay x - 5 ∈ Ư(2) = { ± 1 ; ± 2 }
=> x = { 3 ; 4 ; 6 ; 7 }