Xác định từ loại :
a.ruồi đậu mâm xôi đậu
b. con ngựa đá con ngựa đá
các bn tự lm đừng nhìn bài lm của mk bên dưới nhé, ai nhanh mk tk cho nè !
Xác định từ loại của những từ nhữ dưới đây :
a. Tôi đào đất để trồng đào
b. Kiến bò đĩa thịt bò
c. Ruồi đậu mam xôi đậu
d. Con ngựa đá con ngựa đá
e. Ta ngồi vào bàn để bàn công việc
Ai nhanh mk tk cho nhe nhớ ko đượ nhìn của mk bên dưới đâu nha
a. đào 1: động từ. đào 2: danh từ
b. bò 1: động từ. bò 2: danh từ
c. đậu 1: động từ. đậu 2: danh từ
d. đá 1: động từ, đá 2: danh từ
e. bàn 1: danh từ, bàn 2: động từ
bài 1:
a.Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b. Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c. Bác bác trứng ,tôi tôi vôi.
d. Con ngựa đá con ngựa đá,con ngựa đá không đá con ngựa.
bài 2 :đặt một câu dùng cặp từ đồng âm em vừa tìm được ở bài
Nhanh lên mik tick cho mik hứa
khiếp gửi cả cái này, lên mạng mà tìm ế. Hỏi như này chả ai trả lời cho đou
tìm trên mạng ko ra
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau:
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b) Kiến bò đĩa thịt bò.
c) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
a ) đậu
b ) bò
c ) đá
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau:
a) Ruồi "đậu" mâm xôi "đậu"
b) Kiến "bò" đĩa thịt "bò"
c) Con ngựa "đá" con ngựa "đá", con ngựa "đá" không đá con ngựa
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau :
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b) Kiến bò đĩa thịt bò.
c) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
Các từ đồng âm là:
a, Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b, Kiến bò đĩa thịt bò.
c, Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa đá.
Những từ đồng âm trong các câu sau là :
a) Ruồi "đậu" mâm xôi "đậu"
b) Kiến "bò" đĩa thịt "bò"
c) Con ngựa "đá" con ngựa "đá", con ngựa "đá" không đá con ngựa
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau :
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b) Kiến bò đĩa thịt bò.
c) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
a,Đậu và đậu
b,Bò và bò
c,Đá và đá
Bài 2
Bác bác trứng, tôi tôi vôi
Ruồi đậu mâm xôi đậu
Kiến bò đĩa thịt bò
Bún chả ngon
Hổ mang bò lên núi
Một nghề cho chín còn hơn chín nghề
Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa
Bài 3:Cách chơi chữ trong câu dưới đây có khác gì với cách chơi chữ trong các câu ở bài tập 2 ?
A. Lên phố mía gặp cô hàng mật, cầm tay kẹo lại hàng đường.
B. Bà đồ Giang đi võng đòn tre, đến khóm trúc thở dài hi hóp
Mọi người chỉ cần giúp mình bài 3 thôi ạ còn bài 2 thì để giúp mọi người đấy ạ
bài 1:Hiểu nghĩa từ đồng âm trong các câu sau :(nhớ giải nghĩa tùng câu nữa các cậu nhé):
a.)Con ngựa đá đá con ngựa đá,con ngựa đá không đá con ngựa.
b.)Hổ mang bò lên núi.(Câu này có mấy cách hiểu nhỉ.Đó là những cách nào)
c.)Ruồi đậu mâm xôi đậu.
d.)Hết rùi ^_^
a. Nghĩa là có con ngựa đá một con ngựa bằng đá, còn con ngựa bằng đá không đá con ngựa.
b. có 2 cách hiểu; có 1 con hổ mang 1 con bò lên núi, có một con rắn hổ mang đang bó lên núi.
c, con ruồi đậu vào mâm xôi làm bằng đậu
d. ????????????????????????????
cảm ơn bạn mà lần sau viết có dấu phẩy hộ mình nhé
Các câu sau đã sử dụng những từ đồng âm nào để chơi chữ ?
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi.
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
Những từ đồng âm được dùng để chơi chữ là:
a. đậu: bu, bay từ chỗ khác đến;
đậu: một loại ngũ cốc như đậu xanh, đậu đen.
bò: di chuyển bằng các chân ;
bò: động vật có sừng thuộc bộ guốc.
b. chín: chín chắn, giỏi, thành thạo;
chín: số chín.
c. bác: anh chị của ba mẹ.
bác: đánh nhuyễn ra sền sệt.
tôi: đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất.
tôi (vôi): cho vôi sống vào nước.
d. đá: vật chất cấu tạo nên vỏ trái đất, có cấu tạo từng mảng, từng hòn.
đá: dùng chân tạo ra một lực tác động lê vật gì đó.
tìm từ đồng âm và cho biết nghĩa để phân biệt của từ đồng âm đó
a, con ruồi đậu mân xôi đậu
b, con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá ko đá con ngựa
c, bác bác trứng , tôi tôi vôi
nhanh giúp mink nha mink đg cần lắm.
chỉ trả lời 2 câu cũng đc nhưng ai đầy dduur mink tích cho
a , tiếng đậu
đậu 1 : chỉ hành động của con ruồi
đậu 2 : chỉ 1 thứ hạt dùng để nấu và làm xôi
b , đá
đá 1 : chỉ hành động của con ngựa
đá 2 : chỉ 1 chất liệu rắn
c , bác ,tôi
bác 1 : chỉ cách xưng hô
bác 2 : chỉ 1 hành động dùng thay cho rán , nấu
tôi 1 : chỉ cách xưng hô
tôi 2 : chỉ 1 hành động cho vôi vào nước
a)Từ đậu
Đậu 1:chỉ hành động của con ruồi
Đậu 2:chỉ một loại hạt dùng để đồ xôi
b)Từ đá
Đá 1:chỉ hành động của con ngựa
Đá 2 :chỉ chất liêu làm bằng đá
c)Từ bác ,tôi
Bác 1:chỉ đại từ
Bác 2:chỉ hành động thay cho rán
Tôi 1:chỉ đại từ
Tôi 2:chỉ hành động cho vôi sống vào nước