Mai thi anh rồi , có ai có đề Anh lớp 5 ko cho mình xin với
Ai có mình cho 3 thick
có ai thi lịch sử lớp 6 kì 2 rồi ko cho mình xin đề với
viết 1 đoạn kể về nữ anh hùng đánh trận thắng lợi
giúp mình với sáng mai mình thi rồi
Tự luận
1)nêu diễn biến trận đánh quân NAm Hán năm 931
2)nêu diễn biến trận bạch đằng? vì sao nói đó là trận đánh vĩ đại của dân tộc
trắc nghiệm mk ko nhớ
cám ơn huyen nha.ban ket ban voi minh nhe
ban tra loi gium mình cau nu anh hung dc ko
có ai có đề thi chuyên lớp 5 lên lớp 6 ko có cho mình xin toán anh văn nhé! nhanh mình tích cho
Bạn ơi, add mik nhé
mik sẽ gửi đề thi cho bạn
bạn gủi trước đi sau mình ấn
Có ai thi môn Anh rồi mà ở thành phố Hải Dương ko??
Cho mình xin đề Anh lớp 7 nha!!!!!
tại sao hả chị Linh?
Vì chụy có việc....OK
Ẻm có ko???? Cho chụy xin
dạ không, nhưng em hỏi thôi
cho mình hỏi , ở đây có ai học lớp 5 , năm nay lên lớp 6 không , nếu có thì đã thi chưa , nếu thi rồi thì cho mình xin đề thi môn kiểm tra tiếng anh nhé !
ai nhanh thì được 5 tích
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
Mk đây nhưng mk k đc cầm đề về nhà bn ak !
Mấy bạn ơi có ai có đề Anh Văn thi vào lớp 6 chuyên Anh ko cho mình xin với.
Ai còn có đề thi học kì 2 môn tiếng anh lớp 7 ko nhậ cho mk xin với. Mai mk thi rồi.
Ai nhanh mk cho 1 tick nha
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)
1. A. Breakfast B. Teacher C. East D. Please
2. A. Children B. Church C. Headache D. Beach
3. A. See B. Salt C. Small D. Sugar
4. A. Mother B. Thirteen C. Father D. Then
II. Circle the word or phase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. (2 marks)
1. Phuong doesn’t football and …… Mai.
A. so is B. so does C. does so D. neither does
2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples.
A. so B. too C. neither D. either
3.The dirt from vegetables can make you ……...
A. bored B. tired C. sick D. well
4. You must do your homework more ……. in the future.
A. careful B. care C. careless D. carefully
5. You should ……. early if you want to do morning exercise.
A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up
6. Hoa is a ….. worker.
A. hardly B. hard C. more hard D. most hard
7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
A. bore B. bored C. boring D. boredom
8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .
A. to eat B. eating C. eat D. to eating
III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2 marks)
1. He (wash)………………………….the dishes everyday.
2. We (play)…………………………volleyball tomorrow
3. She (not watch) …………………TV last night.
4. ……… they (go) …………………….to school now?
IV. Write the sentences. Use the cue words. (3 marks)
1. I/not /read books
…………………………………………………………………………………….
2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.
…………………………………………………………………………………….
3. Mai/prefer/meat/fish.
…………………………………………………………………………………….
4 They/prefer/listen/music/watch/TV
…………………………………………………………………………………….
5 He/do/homework/last night.
…………………………………………………………………………………….
5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.
…………………………………………………………………………………….
V. Read the passage carefully then answer questions. (2 marks)
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
Questions:
1. Did most people have a TV set in 1960s?
………………………………………………………………………………
2.How long did they watch TV programs?
………………………………………………………………………………
3. What might the children do?
………………………………………………………………………………
4. What might the older people do?
………………………………………………………………………………
Có bạn nào có đề thi học kì 2 toán với tiếng anh lớp 6 không cho mình xin với ?
( Giúp mình nhanh nhé mai thi rồi đảm bảo tick mỗi người 3 tick )
Mọi người ơi , có ai có đề kiểm tra cuối học kì 1 môn tin lớp 4 học ko cho mình xin với ạ ,mai mình thi rồi ạ .
Mình cảm ơn :<
mình không có nhé bạn cứ tìm trên mạng là đề thi tin học cuối kì lớp 4 là được
Cho mình hỏi có ai thi violympic toán Tiếng Việt lớp 8 vòng 17 cấp tỉnh ở trường rồi ko vậy? Có thể cho mình xin đề được ko? ;-; Mai mình thi cấp tỉnh vòng 18 rồi ;-; Bn nào đtrai đgái nhớ đề thì cho mình biết vs. Cảm ơn nhiều ạ ~