Các thành ngữ bắt đầu bằng từ “Ăn”
tìm các thành ngữ bắt đầu bằng các từ sau: mặn,ba,đầu ,người, gần
Đầu Gần
Đầu xuôi đuôi lọt Gần lửa rát mặt
Đầu trộm đuôi cướp Gần nhà xa ngõ
Người Ba
Người tính không bằng trời tính Ba voi không được bác nước xáo
Người có dở có hay Ba làng bảy chợ
Đầu
Đầu xuôi đuôi lọt
Đầu trộm đuôi cướp
Đầu đường xó chợ
Đầu tắt mặt tối
Đầu bạc răng long
Gần
Gần lửa rát mặt
Gần nhà xa ngõ
Gần đất xa trời
Ba
Ba hồn bảy vía
Ba làng bảy chợ
Ba chìm bảy nổi chín lênh đênh
Ba chân bốn cẳng
Ba que xỏ lá
Ba cọc ba đồng
Người
Người tính không bằng trời tính
Người có dở có hay
Người siêng năng thì mau tiến bộ, cả nhà siêng năng thì chắc ấm no, cả làng siêng năng thì làng phồn thịnh, cả nước siêng năng thì nước mạnh.
Tìm các thành ngữ bắt đầu bằng các từ sau: mặt, ba, đầu, mười, gần.( mỗi từ 5 thành ngữ nhé! )
giúp mk với cần gấp!
Mặt hoa da phấn
Ba chìm bảy nổi
Đầu tắt mặt tối
Còn lại thì để ta nghĩ,ngươi chịu khó tự lm nha!!
Tìm 4 câu thành ngữ hoặc tục ngữ bắt đầu bằng từ “học”
Học một biết mười.
Có cày có thóc, có học có chữ.
Ăn vóc học hay.
Dao có mài mới sắc, người có học mới nên. Dốt đến đâu học lâu cũng biết.
Học hành vất vả kết quả ngọt bùi.
Đi một buổi chợ học được mớ khôn.
Học trò đèn sách hôm mai. ...
Kìa ai học sách thánh hiền.
/HT\
Viết các từ ngữ chứa tiếng:
Bắt đầu bằng s |
Bắt đầu bằng x |
Bắt đầu bằng s |
Bắt đầu bằng x |
sẻ, sáo, sò, sung, si, sim, sao, sông, sóng,... |
xôi, xào, xem, xinh, xanh, xấu, xa, xã, xoan, xuân,... |
Tìm các ví dụ minh họa
a) Câu có trạng ngữ bắt đầu bằng các từ vì, do có ý nghĩa của trạng ngữ là không phân biệt kết quả tốt xấu
b) Câu có trạng ngữ bắt đầu bằng từ nhờ, có ý nghĩa của trạng ngữ là nguyên nhân dẫn tới kết quả tốt
c) Câu có trạng ngữ bắt đầu bằng từ tại, có ý nghĩa của trạng ngữ là nguyên nhân dẫn tới kết quả xấu
a) Vì học giỏi, Lan được cô giáo khen.
b) Nhờ chăm học, Mai đã đạt được kết quả tốt.
c) Tại vì mải chơi, Tuấn không làm bài tập.
Tìm thành ngữ, tục ngữ bắt đầu bằng chữ cái tr có ý nghĩa tương đương với các ý nghĩa sau:
a) Dạy trẻ từ lúc còn nhỏ dễ hơn:…………………………………………….........................
b) Còn ngây thơ, dại dột, chưa biết suy nghĩ chín chắn:……………………………..........
c) Trẻ lên ba đang học nói khiến cả nhà vui vẻ nói theo:…………………….................
d) Lúc nhỏ, con cái trông cậy vào cha mẹ nuôi dạy, lúc cha mẹ già yếu lại trông cậy con cái phụng dưỡng:…………………………………………...............................................
a. Tre non dễ uốn
b.Trẻ người non dạ
c.Trẻ lên ba cả nhà học nói.
d.Trẻ cậy cha, già cậy con
Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động:
Chứa tiếng bắt đầu bằng:
Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động :
Chứa tiếng bắt đầu bằng:
Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động:
Chứa tiếng bắt đầu bằng: