Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dangtrang
Xem chi tiết
Sunn
3 tháng 7 2023 lúc 9:33

31.  we spend 2 hours ( go) …going…………(shop)……shopping………… a week.

32.  They might not ( have) …………have………………… a meeting next week

33 . Thomas (work) …………has worked………………in this factory since 2006

34. If we ( not economise)………don't economise…………….on electricity there will be power cuts.

35. Look at the sky!. It (rain) ……………is raining………………………….

36.They _______have lived_________ in London since 1980 . (live)

37.She  is interested in (cook) ______cooking________________

38. What about  (do)……………doing……………our homework?

39.They _________didn't live__________in Hanoi from 1970 to 1999 ( not live)

40.did You ____put___________ your book on my desk last night  ? (put)

41.He ________is studying_________ English at this school now.  (study)

42.Our present teacher likes ______living__________ in this city .    (live)

43.Nobody lives in those houses. They _____have been______________ empty for many years (be)

44.Cindy is in her office. She ______is working_______ (work) until 7 o'clock.

45. My sister ______came_________ to see my last night (come)

46. I hope he (finish) …will finish…..his homework before we (get)………get…………back.

47. if we sit too far away from the screen I (no be)……won't…….able to see the film.

48. Listen to those people ! What language are they (speak)……speaking………….?

49. Where are you (come) …………coming………….from in Finland?

-I (come) ……am coming…….from Helinki. But I (not live) ……haven't lived………there since I was ten years old.

50. Look at  those black cloud in the sky!. It (rain) ……………………is going to rain………………….

Gia Huy
3 tháng 7 2023 lúc 9:30

31 going shopping 

32 have

33 has been working 

34 don't economize

35 is raining

36 have been living

37 cooking

38 doing

39 didn't live

40 Did you put

41 is studying

42 living

43 have been

44 works

45 came 

46 finishes

47 won't be

48 What language are they speaking?

49 coming - am coming

50 is going to rain

Đỗ Thị Ngọc Tú
Xem chi tiết
Đỗ Thị Ngọc Tú
11 tháng 4 2019 lúc 18:20

cac ban giup minh lam nhanh nha camr on

jeonjungkook
11 tháng 4 2019 lúc 18:23

ban len h ban nhan cai cau hoi ban can  cua vu thi quynh lien

Chu Diệu Linh
11 tháng 4 2019 lúc 18:28

1.watches

2.Have you ever seen

3.will go

4.have

5.has worked

Học tốt

Hà Anh
Xem chi tiết
Komorebi
15 tháng 4 2018 lúc 9:25
They (never/work) have never worked hard before.

If it (be) is nice tomorrow, we (go) will go for a picnic.

Have you ever (see) seen a real robot at work - No, never

Nam often (watch) watches in the evening.

They might not (have) have a meeting next week.

Thomas (work) has worked in this factory since 2006.

Phan Thị Ánh Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Quốc Đạt
14 tháng 4 2017 lúc 14:26

1.is/will go

2.have/seen

3.watches

4.have/seen

5.will

6.have

7.Has worked

Quỳnh
14 tháng 4 2017 lúc 20:24

1is ..............will go

2have..........seen

3watches

4the same at 2

5will

6have

7had worked

Ung Dung Thanh Hạ
14 tháng 4 2017 lúc 18:31

1. If it (be).....is.....nice tomorrow, we (go)...will go... on a picnic.

2. .....Have..... you ever (see).....seen..... a real robot?

3. Nam often (watch) .....watches..... in the evening

4. .....Have..... you ever (see).....seen..... a real robot at work?- No, ever

5. If it is nice tomorrow, we (go).....will go.....on a picnic.

6. They might not (have).....have..... a meeting next week.

7. Thomas (work).....has work..... in this factory since 2006.

Nếu đúng, bn tick giùm mik nha!!! Thanks bn nhìu!!!!

Lê Nguyễn Quỳnh Chi
Xem chi tiết

1. Have ... seen

2. Calls, will

3. Rain

Study well!!!

pham anh nhat
21 tháng 7 2019 lúc 7:28

người yêu ơi còn nhớ tôi nữa không

1. ....Have... you ever ( see ) .....seen..... a real robot at work ? - No , never

2. Unless he ...calls... ( call ) me , I ..will stay.. ( stay ) at home .

3. The weather is not very good . It might .rain...... (rain ) this afternoon .

Ngô Cẩm Tú
Xem chi tiết

1. Have you ever seen a real robot at work ? - No, never .

2. If it nice tomorrow, we will go on a picnic .

3. They might not have a meeting next week .

4. Thomas has worked in this factory since 2006 .

5. If we don't economise on electricity there will be power cuts .

6. Look at the sky ! It raining .

Khách vãng lai đã xóa
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
28 tháng 7 2020 lúc 9:24

Bài 1 Hãy đúng dạng của đọng từ trong ngoặc

1.     Have     you ever(see)   seen             a real robot at work?-No ,never.

2.If it nice tomorrow ,we(go)     will go             on a picnic.

3.They might not(have)   have        a meeting next week.

4.Thomas(work)         has worked         in this factory since 2006

5.If we (not economise)       don't economise          on electricity there will be power cuts.

6.Look at the sky! It (rain)         is raining     

Khách vãng lai đã xóa
Trang
28 tháng 7 2020 lúc 9:28

1. Have you ever ( see ) seen a real robot at work ? - No , never .

2. If it nice tomorrow , we ( go ) will go on a picnic .

3. They might not ( have ) have a meeting next week .

4. Thomas ( work ) has worked in this factory since 2006 .

5. If we ( not economise ) don't economise on electricity there will be power cuts .

6. Look at the sky ! It ( rain ) is raining .

Học tốt

Khách vãng lai đã xóa
Trần Hồng Ngọc
Xem chi tiết
Lưu Nguyễn Hà An
21 tháng 1 2022 lúc 13:21

II. Đặt câu điều kiện, sử dụng if hoặc if. 1. Tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ này nếu bạn không giúp tôi một tay. 2. Bạn sẽ hết tiền nếu bạn không ngừng lãng phí nó. 3. Đừng gọi cho tôi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp. 4. James sẽ không vượt qua bài kiểm tra trừ khi anh ấy học chăm chỉ hơn. 5. Nếu Jane hoàn thành công việc của mình trước 6 giờ tối, cô ấy sẽ đi ăn tối với bạn bè của mình. 1. Làm việc chăm chỉ và bạn sẽ vượt qua kỳ thi của mình. Nếu 2. Anh trai tôi chơi tennis không giỏi. Anh trai tôi thì không. 3. Tôi sẽ đi nghỉ vào tuần tới, vì vậy tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp. Kể từ 4. Nếu bạn không bắt đầu làm việc chăm chỉ ngay bây giờ, bạn sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng. Trừ phi . 5. Nên sớm có người đem rác này đến bãi rác. Thùng rác này 1. Tôi là thành viên của chương trình chống ô nhiễm ở trường tôi. Tôi thường đi học bằng xe buýt. (như vậy) 2. Cây cối trong khu vực này đã được làm sạch. Các cơ sở công cộng sẽ được xây dựng. (bởi vì) 3. Tất cả các con đường đều bị ngập vì trời mưa rất to. (do) ​​4. Jimmy đã ăn rất nhiều thức ăn nhanh, vì vậy anh ấy đã tăng 10kilogram chỉ trong vòng hai tháng. (bởi vì) 5. Cha tôi đã bực tức vì tôi đã liên tục bật đèn mà tôi không sử dụng. (Vì thế)

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Anh Tuấn
21 tháng 1 2022 lúc 21:46

câu thì làm r câu thì chưa :v Mình nhìn trên đó hình như thiếu 1cái đề bài

Khách vãng lai đã xóa
Sakura서 정
Xem chi tiết
Sone Yoonsic
7 tháng 1 2020 lúc 20:46

1. to go

2. to reach

3. did you spend

4. has worked / left

5. haven't been / bought

6. travels

7. will have

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Huyền Trâm
7 tháng 1 2020 lúc 21:14

chia động từ

1. It took me 20 minutes (go)_to go__there

2. he is'nt tall enough (reach) to reach the top of the bookshelf

3. where you (spend) did you spend your summer holiday last year?

4. Mr. Smith ( work) has worked in this company since he ( leave)left Lon Don

5. Lan and Nga ( not be ) bhaven't seen out of their room since they (buy) bought a new computer

6. my mother ( travel) travels to work by bus

7. We (have) are going to have a party next Sunday.

Khách vãng lai đã xóa
nguyễn ngọc anh
Xem chi tiết
Vũ Thị Thúy Hằng
10 tháng 4 2020 lúc 16:10

1:They(paint) were painting the school gate when we came

2:They(build) will build a new school in this area next year

3:My brother(work) has worked in this factory for many years

4:My family(go) will go Da Lat next summer

5:The water(boil) boils at 100 degrees celsius

6:I(not see) hasn't seen her since last week

7:My sister(play)has played the piano since she (be) was a child