xác định từ ghép từ láy cho các từ sau
tốt tươi,thầm thì,đánh đập ríu rít,chán trê,lao sao,xanh canh,mặt mũi,đi đứng,tươi cười,chen chúc
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh
-Nhanh
Bài 1:
Từ ghép : đáng yêu
Từ láy: các từ còn lại
Bài 2;
Lạnh lùng
Nhanh nhẹn
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Từ ghép là từ mik in đậm í
Từ láy là từ gạch chân nhé!
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh lùng
-Nhanh nhẹn
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
Các bạn tìm thêm từ ở bài hai jup mik vs, mỗi tiếng 5 từ láy mik k bạn đó nha
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: đi đứng, chân chất, tươi cười, đông đúc, ngờ nghệch.Trong các từ sau, từ nào là từ láy: đi đứng, chân chất, tươi cười, đông đúc, ngờ nghệch.
các từ láy là: chân chất,đông đúc,ngờ nghệch
Các từ láy: Chân chất, đông đúc, ngờ nghệch
Các từ ghép: Đi đứng, tươi cười
Dấu hiệu nhận biết: Các từ ghép là cả hai từ ghép lại đều có nghĩa, có thể tách ra làm từ đơn
1,Trong những từ dưới đây,từ nào là từ láy , từ nào là từ ghép : buồn bực ,buồn bã , thơm thảo , xanh xao, mặt mũi , làng nhàng , tươi cười ,trồng trọt ,buôn bán
2,Cho tiếng nhỏ
a, tạo thành 4 từ ghép có tiếng nhỏ
b, tạo thành 4 từ láy có tiếng nhỏ
Những từ ghép sau đây là:Buồn bực,mặt mũi,trồng trọt,buôn bán
Những từ láy sau đây là:Buồn bã,thơm thảo,xanh xao,làng nhàng,tươi cười.
Theo cấu tạo từ:
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ láy: rực rỡ, chen chúc, dịu dàng
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Ngon ngọt, ngọt quá, chim chích, lăn lóc, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, da dẻ, dòng dõi, xanh xám, tươi tắn, học tốt, tươi tốt, tươi cười, cười tươi, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, rộng rãi, cá chép, xấu xí.
tìm Các từ láy ,từ ghép, 2 từ đơn
xác định từ ghép phân loại , tổng hợp , từ láy : phòng khách , tươi tốt , xinh đẹp , hồng hào , thăm thẳm , xanh xao , đồng hồ , bàn ghế , quần áo, máy tính , bầu trời , cười nói
- Từ ghép phân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời
- Từ ghép tổng hợp: tươi tốt, xinh đẹp, bàn ghế, quần áo, cười nói
- Từ láy: hồng hào, thăm thẳm, xanh xao
p/s nha!
Từ ghép nhân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời.
tk mình nha
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo
Từ ghép: Còn lại
Từ ghép : tươi đẹp , tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
Từ láy : tươi tốt, tươi tắn, xinh xắn, xin xẻo
Câu 1.
Cho các từ ngữ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn,
đánh đập, bạn bè, dẻo dai.
Hãy sắp xếp các từ trên dựa theo:
- Cấu tạo từ (từ đơn, từ ghép, từ láy).
- Từ loại (danh từ, động từ, tính từ).
Câu 2.)
Giải nghĩa các từ sau: quê hương, truyền thống, phong tục, bao dung.
Câu 3.
Xác định thành phần câu trong các ví dụ sau:
a. Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông
trên khắp các sườn đồi.
b. Việc tôi làm hôm ấy khiến bố mẹ buồn lòng.
c. Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều.
d. Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông, mặt nước dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại.
Câu 1:
+ Từ đơn: vườn, ngọt, ăn.
+ Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập, bạn bè, dẻo dai.
+ Từ láy: rực rỡ, chen chúc, dịu dàng.
+ Danh từ: núi đồi, thành phố, vườn, bạn bè.
+ Động từ: chen chúc, đánh đập, ăn.
+ Tính từ: rực rỡ, dịu dàng, ngọt, dẻo dai.
Câu 2: Quê hương là nơi chôn rau cắt rốn, nơi mình sinh ra
Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Phong tục là toàn bộ những hoạt động sống của con người được hình thành trong quá trình lịch sử và ổn định thành nề nếp, được cộng đồng thừa nhận, truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Bao dung là tha thứ cho những lỗi lầm của người khác, cho họ cơ hội sửa sai
Câu 3:
a)TN: Sau những cơn mưa xuân
CN: một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát
VN:trải ra mênh mông
TN: trên khắp các sườn đồi.
b)CN: Việc tôi làm hôm ấy
VN: khiến bố mẹ buồn lòng
c)CN: Hình anh lúc nắng chiều
VN: rất đẹp
d)TN: Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông
CN: mặt nước dưới cầu Tràng Tiền
VN: đen sẫm lại
Chúc em học giỏi
Hãy xếp các từ sau theo 2 nhóm từ láy và từ ghép :
xanh xám, xanh xanh, non nước, nỉ non, học hành , học hỏi, thích thú, thinh thích, tươi tốt, tươi tắn, đi đứng, hội họp, hội hè, chơi vơi, đỏ đắn, đất đỏ, lưỡi lê, lan man, miên man.
Từ láy: xanh xanh; nỉ non; thích thú; thinh thích; tươi tắn; chơi vơi; đỏ đắn; lan man; miên man
Từ ghép: xanh xám;non nước; học hành; học hỏi; tươi tốt; đi đứng; hội họp; hội hè; đất đỏ; lưỡi lê
Từ láy: xanh xanh, nỉ non, thích thú, tươi tắn, chơi vơi, đỏ đắn, lưỡi lê, lan man, miên man.
Từ ghép: những từ còn lại