một kính hiển vi , vật kính có tiêu cự 0,8cm , thị kính có tiêu cự 8cm . hai kính đặt cách nhau 12,2cm . một người mắt tốt ( cực cận cách mắt 25cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh . độ bội giác ảnh khi ngắm chừng ở cực cận là ??
giúp mk với ạ .
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8cm, thị kính có tiêu cự 8cm. hai kính đặt cách nhau 12,2cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là:
A. 13,28
B. 47,66
C. 40,02
D. 27,53
Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng ở cực cận là
A. 27,53
B. 45,16
C. 18,72
D. 12,47
Đáp án A.
d 2 ’ = - 25 c m , d 2 = d 2 ’ f 2 d 2 ’ – f 2 = ( - 25 ) . 8 - 25 – 8 = 200 33 c m ;
d ’ 1 = O 1 O 2 – d 2 = 12 , 4 – 200 33 = 1046 165 c m ,
d 1 = d 1 ’ f 1 d 1 ’ + f 1 = ( 1046 / 165 ) . 0 , 8 ( 1046 / 165 ) – 0 , 8 = 0 , 916 c m
G = k Đ d 2 ' + l = − d 2 ' d 2 − d 1 ' d 1 Đ d 2 ' + l = 27 , 53 .
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là
A. 13,28.
B. 47,66.
C. 40,02.
D. 27,53.
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là
A. 13,28
B. 47,66.
C. 40,02.
D. 27,53.
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là
A. 13,28
B. 47,66
C. 40,02
D. 27,53
Đáp án A.
δ = 12,2 – 0,8 – 8 = 3,4.
G ∞ = δ Đ f 1 f 2 = 3 , 4.25 0 , 8.8 = 13 , 28
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. Hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là
A. 13,28
B. 47,66
C. 40,02
D. 27,53
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Để quan sát trong trạng thái không điều tiết, người đó phải chỉnh vật kính cách vật
A. 0,9882 cm
B. 0,8 cm
C. 80 cm
D. ∞
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Để quan sát trong trạng thái không điều tiết, người đó phải chỉnh vật kính cách vật
A. 0,9882 cm
B. 0,8 cm
C. 80 cmD. ∞.
D. ∞
Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 4mm, thị kính với tiêu cự 20mm và độ dài quang học bằng 156mm. Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng 25cm. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. 4,0000mm
B. 4,1026mm
C. 4,1016mm
D. 4,1035mm
Đáp án: C
Theo bài ra: f 1 = 4mm; f 2 = 20mm; δ = 156mm và Đ = 25cm.
Khi ngắm chừng ở điểm cực cận thì ảnh của vật qua thị kính nằm tại C c
Một người có mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25cm quan sát trong trạng thái không điều tiết qua một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cự gấp 10 lần thị kính thì thấy độ bội giác của ảnh là 150. Độ dài quang học của kính là 15cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là:
A. 5cm và 0,5cm.
B. 0,5cm và 5cm.
C. 0,8cm và 8cm.
D. 8cm và 0,8cm.
Đáp án: B
HD Giải:
Ta có:
f2 = 10f1
Mặt khác:
G∞ = δĐ/(f1f2)
= δĐ/(f1.10f1)
Suy ra:
f12 = δĐ/(10.G∞)
= 15.25/(10.150)
= 0,25
Nên f1 = 0,5cm; f2 = 5cm.