trái nghĩa với từ giữ gìn là gì ?
từ trái nghĩa với giữ gìn là gì ?
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ "giữ gìn"
Trái nghĩa với giữ gìn là: phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại,…
từ đồng nghĩa giữ gìn là từ gì giúp mình với
Từ trái nghĩa với : a, Hòa Bình b, Thương Yêu c,Đoàn Kết d, Giữ Gìn
a, chiến tranh
b, căm ghét
c, chia rẽ
d, phá hoại
Hòa bình >< chiến tranh
Thương yêu >< ghét bỏ
Đoàn kết >< chia rẽ
Giữ gìn >< phá hoại
a, chiến tranh
b, căm ghét
c, chia rẽ
d, phá hoại
Tìm những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
a. Hòa bình
b. Thương yêu
c. Đoàn kết
d. Giữ gìn
a. chiến tranh, xung đột…
b. căm ghét, thù hận…
c. chia rẽ, xung khắc…
d. phá hoại , tàn phá, phá hủy…
Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau :
A. Hòa bình /.................................
B. Đoàn kết /..............................
C. Thương yêu / ...................................
D. Giữ gìn / ...........................
a) Hòa bình /chiến tranh, xung đột.
b) Đoàn kết /chia rẽ, bè phái, xung khắc,
c) Thương yêu /căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch...
d) Giữ gìn /phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại...
A. Hòa bình/chiến tranh
B.Đoàn kết/chia rẽ
C.Thương yêu/thù ghét,căm hận
D.Giữ gìn/phá hoại,phá phách
đúng thì tick cho mình nhé!!!
viết một đoạn văn về giữ gìn môi trường có sử dụng từ đồng nghĩa, từ đồng âm, từ trái nghĩa
GIÚP MK VỚI
Khi giải thích nghĩa của từ tự trọng: Coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh tự của mình. Biết điều chỉnh hành vi của mình phù hợp với chuẩn mực xã hội.
A.
Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích
B.
Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích
C.
Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
D.
Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
từ trái nghĩa với các từ sao:
a) hòa bình
b) thương yêu
c) đoàn kết
d) giữ gìn
a) Chiến tranh
b) bỏ nhau
c) chia rẽ
d) phá phách
Dễ,động não đi
a. chiến tranh, xung đột…
b. căm ghét, thù hận…
c. chia rẽ, xung khắc…
d. phá hoại , tàn phá, phá hủy…