nêu những lớp đv trong ngành đv có xương sống
nêu đặc điểm chung và đặc điểm thik nghi vs đời sống của các đại diện trong các lớp ĐV thuộc ngành ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
- Động vật có xương sống có đặc điểm chung là:
+ Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi .
+ Bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương với dây sống hoặc cột sống làm trụ .
+ Hệ thần kinh dạng ống ở mặt lưng.
TRong đv có xương sống có những lớp đv nào? đại dieenjcuar từng lớp đv ? Lớp đv tiến hóa nhất vì sao
Ngành Động vật có xương sống có những lớp sau:
- Lớp Cá: Cá chép.
- Lớp Lưỡng Cư: Ếch đồng, Ễnh ương, Cóc, Nhái bén,..
- Lớp Bò sát: Thằn lằn bóng đuôi dai, Cá sấu,..
- Lớp Chim: Chim Đà điểu, Chim bồ câu,..
- Lớp Thú: Kang-ga-roo, Chuột túi, vượn, tinh tinh, cá voi, dơi, chuột chù, sóc, nhím,...
Lớp thú tiến hóa cao nhất, vì:
- Tim gồm 4 ngăn (hai tâm thất, hai tâm nhĩ) máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, phổi có nhiều túi khí. - Răng phân hóa (răng cưa, răng nanh và răng hàm). - Thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ - Bộ não phát triển.Số lượng loài của các ngành động vật đã học(lớp 7)
trừ ngành đv có xương sống.
trong sách có đó bn :> ko thì tra googles :>
-Ngành ĐV nguyên sinh:40 ngìn loài.
-Ngành ruột khoang: \(\approx\)10 ngìn loài.
-Các ngành giun:56 ngìn loài.
- Ngành thâm mềm:70 ngìn loài.
-Ngành chân khớp: 1 triệu 170 ngìn loài.
- Biết được sự đa dạng sinh học
- Bảo vệ ĐV quý hiếm.
- Các lớp của ngành đông vật có xương sống.
Đa dạng sinh học là sự đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài,đa dạng sinh loài là khả năng thích nghi cao của động vật với điều kiện sống,mức độ đa dạng tùy thuộc vào môi trường.
Biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm:
+Cấm đốt phá rừng,khai thác rừng bừa bãi
+Cấm săn bắt, buôn bán trái phép động vật quý hiếm
Các lớp của ngành động vật có xương sống: lớp cá, lớp lưỡng cư, lớp bò sát, lớp chim, lớp thú
Nêu các ngành ĐV ko xương sống theo chiều hướng tiến hóa và đại diện? . Cho Vd
Tham khảo
Ngành động vật không xương sống:
- Ngành động vật nguyên sinh: Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày,...
- Ngành ruột khoang: Hải quỳ, thủy tức, sứa,...
- Ngành giun: giun đất, giun đũa, sán dây,...
- Ngành thân mềm: ốc sên, mực,...
- Ngành chân khớp: tôm, bọ hung, nhện,...
Ngành Chân Khớp.Vì chúng có cấu tạo phức tạp, hệ thần kinh và giác quan phát triển, có các hình thức dinh dưỡng, sinh sản khác nhau, hệ thần kinh đa dạng. Vd: Tôm, nhện,...
Sự tiến hóa của ngành đv có xương sống ?
ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Động vật có xương sống hay còn gọi là Ngành Dây sống gồm những động vật có miệng thứ sinh và có những đặc điêm sau:
Có một trục chống đỡ đàn hồi chạy dọc lưng là dây sống ở nhóm thấp hoặc xương sống ở nhóm cao, giữ cho cơ thể có hình dạng ổn định.
Có hệ thần kinh tập trung phía trên dây sống thành ống thần kinh trung ương, phía đầu phình thành não bộ, phía sau là tủy sống.
Có phần đầu của ống tiêu hóa là hầu có thủng các khe mang làm nhiệm vụ hô hấp ở nhóm nguyên thủy, ở nhóm cao là các lá mang. Nhóm động vật cao mang chỉ tồn tại ở giai đoạn phôi.
Có đuôi sau hậu môn, là phần kéo dài của dây sống và cơ thân, có chức năng vận chuyển và điều chỉnh thăng bằng.
ĐỘNG VẬT KHÔNG CÓ XƯƠNG SỐNG
Động vật không có xương sống được gọi chung là loại động vật thân mềm (điển hình là giun) sống chủ yếu trong môi trường nước (ngoại trừ một số loài như Giun - sống trong môi trường đât...) có cấu tạo cơ thể là tập hợp các tế bào (không có xương - thân mềm) ban đầu cơ thể chuyển hóa từ động vật nguyên sinh rồi dần tới giáp xác, da gai, cơ thể của chúng có thể có lớp vỏ chống thấm nước.
Hệ thần kinh của chúng tiến hóa dần từ dạng thần kinh mạng lưới giống như ở thủy tức,rồi đến dạng chuỗi hạch, dạng bậc thang kép như ở giun đốt, chân khớp hay thân mềm.
-Lớp cá: có máu đỏ thẫm, có vảy, sống dưới nước, là động vật biến nhiệt, tim 2 ngăn.
-Lớp lưỡng cư: da trần ẩm ướt, sống vừa cạn vừa nước, máu pha, là động vật biến nhiệt, tìm 3 ngăn.
-Lớp bò sát: có da khô, vảy sừng, sống ở trên cạn hoàn toàn, máu pha ít, là động vật biến nhiệt, tim 3 ngăn có vách hụt.
-Lớp chim: Có lông vũ bao phủ bề mặt cơ thể, sống hoàn toàn trên cạn, 2 chi trước biến thành cánh phù hợp với đời sống bay lượn, máu đỏ tươi, tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt.
-Lớp thú: Có lông mao bao phủ toàn bộ bề mặt cơ thể, sống trên cạn hoàn toàn, có 4 chi, máu đỏ tươi, tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt.
Các biện pháp phòng chống, bảo vệ, bảo tồn các lớp đv có xương sống
- Xây dựng khu bảo tồn, rừng bảo tồn động vật. - Bảo vệ môi trường sống cho các loài động vật trên. - Khai thác và bảo vệ động vật có giá trị kinh tế cao, có nguy cơ tuyệt chủng. -Chăm sóc bảo vệ đvcxs.
- ngăn chặn các hành vi săn bắt bất hợp pháp đvcxs
-Tham gia tuyên truyền giáo dục.
- Xây dựng khu bảo tồn, rừng bảo tồn động vật.
- Bảo vệ môi trường sống cho các loài động vật trên.
- Khai thác và bảo vệ động vật có giá trị kinh tế cao, có nguy cơ tuyệt chủng.
-Chăm sóc bảo vệ đvcxs.
- Ngăn chặn các hành vi săn bắt bất hợp pháp đvcxs
-Tham gia tuyên truyền giáo dục.
Hãy cho ví dụ về - 3 động vật có xương sống có lợi cho mùa màng - 3 động vật có xương sống có hại cho mùa màng - 3 đv không xương sống có lợi cho mùa màng - 3 đv không xương sống có hại cho mùa màng
- Động vật có xương sống có lợi cho mùa màng là: trâu, bò, vịt ( ăn ốc bươu vàng ) ,..
- Động vật có xương sống có hại cho mùa màng là :chuột, rắn, lợn rừng, cá tạp, hải ly, chim sẻ
- Động vật không xương sống có lợi cho mùa màng là: rận nước ,run đất ,ong,..
- Động vật không xương sống có hại cho mùa màng là : dun đất,châu chấu , rệp sáp,..
So sánh dc đặc điểm tiến hoá của các ngành đv ko xương sống từ đơn bào đến chân khớp ! Giúp vs ạ !
Tên đv | ngành | hô hấp | tuần hoàn | thần kinh | sinh dục |
trùng biến hình | ĐVNS | chưa phân hóa | chưa phân hóa | chưa phân hóa | chưa phân hóa |
thủy tức | ruột khoang | chưa phân hóa | chưa phân hóa | mạng lưới | chưa có ống dẫn |
giun đất | giun đốt | da | chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | hình chuỗi hạch | tuyến sinh dục có ống dẫn |
châu chấu | chân khớp | hệ thống ống khí | hệ tuần hoàn hở | hình chuỗi hạch | tuyến sinh dục có ống dẫn |
cá chép | ĐVCXS | mang | tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | hình ống: có bộ não, có tủy sống | có ống dẫn |
ếch | ĐVCXS | phổi và da | '' | '' | '' |
thằn lằn | ĐVCXS | phổi | '' | '' | '' |
chim | ĐVCXS | phổi và túi khí | '' | '' | '' |
thú | ĐVCXS | phổi | '' | '' | '' |
'': như trên