Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ: "Tinh khiết"
Từ “tinh khiết” đồng nghĩa với từ nào trong các từ sau?
A.Trắng thơm
B.Thơm mát
C.Ngon lành
D.Trong sạch
từ đồng nghĩa với từ liêm khiết là j?
A: thanh lịch
B: thanh nhàn
C: thanh liêm
D: thanh thoát
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
a) - Mênh mông
- Bao la
- Kỳ vĩ
b) - Im lặng
- Yên lặng
a.bao la, mênh mông, bát ngát
b.thanh bình, yên ổn
a) bao la ,thênh thang ,mênh mông.
b) tĩnh lặng , yên lặng ,im lặng
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Thế nào là chất tinh khiết? *
A. Chất tinh khiết được tạo ra từ một chất
B. Chất tinh khiết được tạo ra khi hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau
C. Chất tinh khiết là chất được hòa tan trong dung môi
D. Chất tinh khiết là chất rắn lơ lửn trong lòng chất l
Từ nào đồng nghĩa với từ tinh khiết ?
A. Thanh nhã
B. Trong sạch
C. Trắng thơm
D. Thơm mát.
Tìm 2 từ trái nghĩa, 2 từ đồng nghĩa với từ yêu?
Giúp tôi mình với!
1.Tìm từ đồng nghĩa với từ nhớ
2.Tìm từ trái nghĩa với từ thương
Câu 1 : .....
Câu 2 : yêu , quý
Ko chắc
hk tốt
1.Từ đồng nghĩa với từ nhớ là: Thương
2.Từ trái nghĩa với từ thương là: Ghét
1. Đồng nghĩa với từ nhớ: hồi tưởng,hoài niệm ,..
2.Trái nghĩa với từ thương: căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch,…
Đồng kim loại có lẫn tạp chất là Ag kim loại. Hãy trình bày hai phương pháp điều chế Cu(NO3)2 tinh khiết từ mẫu kim loại đồng nói trên? Vết ptpư