khoanh tròn vào từ khác nhóm
sleep happy live smile
feel healthy well tired
fat big matter small
cold cool dry sun
souvernir kind bike picture
III. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau:
8. We are really ___________that people have destroyed this area.
A. happy B. proud C. disappointed D. excited
9. He always avoids ___________me whenever he comes to my office.
A. meeting B. to meet C. meet D. of meeting
8. We are really ___________that people have destroyed this area.
A. happy B. proud C. disappointed D. excited
9. He always avoids ___________me whenever he comes to my office.
A. meeting B. to meet C. meet D. of meeting
Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.
1. Living in the big city is more inconvenient than living in the village.
It’s ...
2. Where does he live?
What ...
3. Although the villagers are quite poor, they live a happy and healthy way.
In spite of ...
Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.
1. Living in the big city is more inconvenient than living in the village.
It’s is more inconvenient to live in the big city than (to live) in the village.
It’s is more convenient to live in the village than (to live) in the big city.
2. Where does he live?
What place does he live ?
3. Although the villagers are quite poor, they live a happy and healthy way.
In spite of being quite poor, the villagers live a happy and healthy way.
In spite of their poverty, the villagers live a happy and healthy way.
Find the odd one out:
1. A. Cough B. Weak C. Headache D. Sore throat
2. A. Sunburn B. Toothache C. Earache D. Unhealthy
3. A. Sick B. Temperature C. Tired D. Weak
4. A. Flu B. Stomachache C. Cold D. Fat
5. A. Sleep B. Happy C. Live D. Smile
6. A. Feel B. Healthy C. Well D. Tired
7. A. Fat B. Big C. Matter D. Small
8. A. Fever B. Dentist C. Nurse D. Doctor
1. B
2. D
3. B
4. D
5. B
6. A
7. C
8. A
1.b
2.d
3.b
4.d
5.b
6.a
7.c
8.a
Khoanh tròn vào A, B, C hoặc D trước từ khác loại với các từ còn lại ( 1pt)
1. A. computer B. map C. globe D. atlas
Khoanh tròn vào từ phát âm khác so với các từ còn lại:
1.A.Omelette B. outside C. orange D. bottle
2.A.Litertur B. Century C.Cultural D. Heritage
Khoanh tròn vào từ phát âm khác so với các từ còn lại:
1.A.Omelette B. outside C. orange D. bottle
Câu thứ 2, bạn ghi sai đề, với lại từ gạch chân là từ nào vậy??
chọn từ khác loại
sleep happy live smile
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they