Các bước định dạng phông chữ ,cỡ chữ ,kiểu chữ và màu chữ
Câu 1. Nêu các bước định dạng phông chữ, cỡ chữ. Lấy ví dụ minh họa
Câu 2. Nêu các bước định dạng kiểu chữ và màu chữ. Lấy ví dụ minh họa.
Câu 3. Nêu các bước kẽ đường biên, tô màu nền và các bước tăng, giảm các chữ số thập phân.
Câu 4.a. Nêu các bước điều chỉnh ngắt trang
b Nêu các bước đặt lề trang và chọn hướng trang.
Bài thực hành.
Bài thực hành 6, Bài 1, bài 2.
Bài thực hành 7: Bài 1, bài 2.
Câu 1. Nêu các bước định dạng phông chữ, cỡ chữ. Lấy ví dụ minh họa
Câu 2. Nêu các bước định dạng kiểu chữ và màu chữ. Lấy ví dụ minh họa.
Câu 3. Nêu các bước kẽ đường biên, tô màu nền và các bước tăng, giảm các chữ số thập phân.
Câu 4.a. Nêu các bước điều chỉnh ngắt trang
b Nêu các bước đặt lề trang và chọn hướng trang.
Bài thực hành.
Bài thực hành 6, Bài 1, bài 2.
Bài thực hành 7: Bài 1, bài 2.
Câu 1. Nêu các bước định dạng phông chữ, cỡ chữ. Lấy ví dụ minh họa
Câu 2. Nêu các bước định dạng kiểu chữ và màu chữ. Lấy ví dụ minh họa.
Câu 3. Nêu các bước kẽ đường biên, tô màu nền và các bước tăng, giảm các chữ số thập phân.
Câu 4.a. Nêu các bước điều chỉnh ngắt trang
b Nêu các bước đặt lề trang và chọn hướng trang.
Câu 5.a Sắp xếp dữ liệu là gì? Nêu các bước sắp xếp dữ liệu.
b. Lọc dữ liệu là gì? Nêu các bước lọc dữ liệu.
Câu 6.a/ Biểu đồ là gì? Sử dụng biểu đồ có ưu điểm gì?
b/ Kể tên các dạng biểu đồ. Để tạo biểu đồ thì cần thực hiện các bước nào?
bạn tham khảo nha.
câu 1:
Các bước định dạng phông chữ:
- Chọn 1 ô hoặc các ô cần định dạng
- Nháy chuột vào mũi tên tại ô Font
- Nháy chọn phông chữ
Các bước định dạng cỡ chữ:
- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
- Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size
- Nháy chuột chọn cỡ chữ
Câu 2:
1. Định dạng cỡ chữ
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size
B3: Nháy chuột chọn cỡ chữ
2. Định dạng màu chữ:
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên
B3: Nháy chuột chọn màu
câu 3:
*Kẻ đường biên trong các ô tính
nháy Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home
+Kẻ đường biên của các ô tính
+Chọn các ô cần kẻ đường biên
+Nháy nút bên phải nút Borders để chọn kiểu kẻ đường biên
+Chọn kiểu kẻ đường biên
*Tô màu nền.
- Các bước tô màu nền như sau:
-Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
-Nháy vào nút Fill Colors
-Nháy chọn màu nền
*Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
- Ta sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
- Tăng thêm một chữ số thập phân: <-0.00
- Giảm bớt một chữ số thập phân: .00->0
câu 4:
a)
Bước 1: Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview
- Bước 2: Đưa con trỏ chuột vào dấu ngắt trang sao cho con trỏ chuộc thành dạng ↔ hoặc dạng ⇅ (k có cái dấu lên xuống luôn nên mình ghi vại á)
- Bước 3: Kéo thả dấu ngắt trang đến vị trí em muốn
#Lưu ý: Để thoát khỏi chế độ hiển thị Page Layout hay Page Break Preview, em nháy chuộc chọn lệnh Normal trong nhóm Workbook Views
b)
* Các bước chọn đặt lề trang:
- Các kiểu lề trang có sẵn:
+ Lề trên: Top
+ Lề dưới: Bottom
+ Lề trái: Left
+ Lề phải: Right
- Cách 1:
+ Bước 1: Nháy chuột trên mũi tên bên dưới nút lệnh Margins.
+ Bước 2: Nháy chọn một trong các thiết bị đặt kiểu lề trang có sẵn.
- Cách 2:
+ Bước 1: Nháy nút lệnh Custtom Margins ⇒ Xuất hiện hộp thoại Page Setup.
+ Bước 2: Đặt các kiểu lề trang phù hợp.
* Các bước chọn hướng trang:
- Bước 1: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation.
- Bước 2:
+ Chọn Portrait (Trang đứng) để đặt trang theo chiều thẳng đứng.
+ Chọn Landscape (Trang nằm ngang) để đặt trang theo chiều nằm ngang.
câu 5:
a)
-Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu trong 1 hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần.
- Các bước sắp xếp dữ liệu:
+B1: Nhayys chuột vào 1 oo trong vùng có dữ liệu cần sắp xếp
+B2: Data->Nhóm Sort and Filter
Nháy vào lệnh \(\dfrac{A}{Z}\)sắp xếp tăng)
hoặc \(\dfrac{Z}{A}\) (sắp xếp giảm)
b)
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hang thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu là :
B1: Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
B2: Nháy Data -> Filter -> AutoFilter (các mũi tên xuất hiện bên cạnh tiêu đề cột).
B3: Nháy vào nút tam giác ngược trên tiêu đề cột.
B4: Chọn giá trị để lọc.
câu 6:
a)
*Biểu đồ là hình vẽ biểu diễn các số liệu, thường là các số liệu địa lý dùng để so sánh nhận ra sự khác biệt và biết được cụ thể tỷ lệ của từng cái so với tổng thể.
*Ưu điểm của việc tạo biểu đồ trong chương trình excel
-Giúp dễ dàng
-So sánh dữ liệu đưa ra Dự đoán xu thế tăng giảm của các số liệu.
b)
*Nhận diện 5 dạng biểu đồ trong môn Địa LýBiểu đồ tròn. Đây là dạng biểu đồ thường được dùng để vẽ các biểu đồ liên quan đến cơ cấu, tỷ lệ các thành phần trong một tổng thể chung hoặc cũng có thể vẽ biểu đồ tròn khi tỷ lệ % trong bảng số liệu cộng lại tròn 100. ...Biểu đồ đường. ...Biểu đồ cột. ...Biểu đồ miền. ...Biểu đồ kết hợp.*Tạo biểu đồChọn dữ liệu cho biểu đồ.Chọn Chèn > Biểu đồ được đề xuất.Chọn một biểu đồ trên tab Biểu đồ được đề xuất để xem trước biểu đồ. ...Chọn một biểu đồ.Chọn OK.
câu 1:
Các bước định dạng phông chữ:
- Chọn 1 ô hoặc các ô cần định dạng
- Nháy chuột vào mũi tên tại ô Font trong nhóm Font của dải lệnh Home
- Nháy chọn phông chữ thích hợp
Các bước định dạng cỡ chữ:
- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
- Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size trong nhóm Font của dải lệnh Home
- Nháy chuột chọn cỡ chữ
Câu 2:
1. Định dạng cỡ chữ
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size trong nhóm Font của dải lệnh Home
B3: Nháy chuột chọn cỡ chữ
2. Định dạng màu chữ:
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên
B3: Nháy chuột chọn màu
câu 3:
*Kẻ đường biên trong các ô tính
nháy Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home
+Kẻ đường biên của các ô tính
+Chọn các ô cần kẻ đường biên
+Nháy nút bên phải nút Borders để chọn kiểu kẻ đường biên
+Chọn kiểu kẻ đường biên
*Tô màu nền.
- Các bước tô màu nền như sau:
-Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
-Nháy vào nút Fill Colors
-Nháy chọn màu nền
*Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
- Ta sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
- Tăng thêm một chữ số thập phân: <-0.00
- Giảm bớt một chữ số thập phân: .00->0
câu 4:
a)
Bước 1: Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview
- Bước 2: Đưa con trỏ chuột vào dấu ngắt trang sao cho con trỏ chuộc thành dạng ↔ hoặc dạng ⇅ (k có cái dấu lên xuống luôn nên mình ghi vại á)
- Bước 3: Kéo thả dấu ngắt trang đến vị trí em muốn
#Lưu ý: Để thoát khỏi chế độ hiển thị Page Layout hay Page Break Preview, em nháy chuộc chọn lệnh Normal trong nhóm Workbook Views
b)
* Các bước chọn đặt lề trang:
- Các kiểu lề trang có sẵn:
+ Lề trên: Top
+ Lề dưới: Bottom
+ Lề trái: Left
+ Lề phải: Right
- Cách 1:
+ Bước 1: Nháy chuột trên mũi tên bên dưới nút lệnh Margins.
+ Bước 2: Nháy chọn một trong các thiết bị đặt kiểu lề trang có sẵn.
- Cách 2:
+ Bước 1: Nháy nút lệnh Custtom Margins ⇒ Xuất hiện hộp thoại Page Setup.
+ Bước 2: Đặt các kiểu lề trang phù hợp.
* Các bước chọn hướng trang:
- Bước 1: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation.
- Bước 2:
+ Chọn Portrait (Trang đứng) để đặt trang theo chiều thẳng đứng.
+ Chọn Landscape (Trang nằm ngang) để đặt trang theo chiều nằm ngang.
câu 5:
a)
-Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu trong 1 hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần.
- Các bước sắp xếp dữ liệu:
+B1: Nhayys chuột vào 1 oo trong vùng có dữ liệu cần sắp xếp
+B2: Data->Nhóm Sort and Filter
Nháy vào lệnh ZA (sắp xếp giảm)
b)
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hang thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu là :
B1: Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
B2: Nháy Data -> Filter -> AutoFilter (các mũi tên xuất hiện bên cạnh tiêu đề cột).
B3: Nháy vào nút tam giác ngược trên tiêu đề cột.
B4: Chọn giá trị để lọc.
câu 6:
a)
*Biểu đồ là hình vẽ biểu diễn các số liệu, thường là các số liệu địa lý dùng để so sánh nhận ra sự khác biệt và biết được cụ thể tỷ lệ của từng cái so với tổng thể.
*Ưu điểm của việc tạo biểu đồ trong chương trình excel
-Giúp dễ dàng
-So sánh dữ liệu đưa ra Dự đoán xu thế tăng giảm của các số liệu.
b)
*Nhận diện 5 dạng biểu đồ trong môn Địa LýBiểu đồ tròn. Đây là dạng biểu đồ thường được dùng để vẽ các biểu đồ liên quan đến cơ cấu, tỷ lệ các thành phần trong một tổng thể chung hoặc cũng có thể vẽ biểu đồ tròn khi tỷ lệ % trong bảng số liệu cộng lại tròn 100. ...Biểu đồ đường. ...Biểu đồ cột. ...Biểu đồ miền. ...Biểu đồ kết hợp.*Tạo biểu đồChọn dữ liệu cho biểu đồ.Chọn Chèn > Biểu đồ được đề xuất.Chọn một biểu đồ trên tab Biểu đồ được đề xuất để xem trước biểu đồ. ...Chọn một biểu đồ.Chọn OK.
- Nháy chọn phông chữ mong muốn
Các bước định dạng cỡ chữ:
- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
- Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size
- Nháy chuột chọn cỡ chữ
Câu 2:
1. Định dạng cỡ chữ
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size
B3: Nháy chuột chọn cỡ chữ
2. Định dạng màu chữ:
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên
B3: Nháy chuột chọn màu
câu 3:
*Kẻ đường biên trong các ô tính
nháy Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home
+Kẻ đường biên của các ô tính
+Chọn các ô cần kẻ đường biên
+Nháy nút bên phải nút Borders để chọn kiểu kẻ đường biên
+Chọn kiểu kẻ đường biên
*Tô màu nền.
- Các bước tô màu nền như sau:
-Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
-Nháy vào nút Fill Colors
-Nháy chọn màu nền
*Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
- Ta sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
- Tăng thêm một chữ số thập phân: <-0.00
- Giảm bớt một chữ số thập phân: .00->0
câu 4:
a)
Bước 1: Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview
- Bước 2: Đưa con trỏ chuột vào dấu ngắt trang sao cho con trỏ chuộc thành dạng ↔ hoặc dạng ⇅ (k có cái dấu lên xuống luôn nên mình ghi vại á)
- Bước 3: Kéo thả dấu ngắt trang đến vị trí em muốn
#Lưu ý: Để thoát khỏi chế độ hiển thị Page Layout hay Page Break Preview, em nháy chuộc chọn lệnh Normal trong nhóm Workbook Views
b)
* Các bước chọn đặt lề trang:
- Các kiểu lề trang có sẵn:
+ Lề trên: Top
+ Lề dưới: Bottom
+ Lề trái: Left
+ Lề phải: Right
- Cách 1:
+ Bước 1: Nháy chuột trên mũi tên bên dưới nút lệnh Margins.
+ Bước 2: Nháy chọn một trong các thiết bị đặt kiểu lề trang có sẵn.
- Cách 2:
+ Bước 1: Nháy nút lệnh Custtom Margins ⇒ Xuất hiện hộp thoại Page Setup.
+ Bước 2: Đặt các kiểu lề trang phù hợp.
* Các bước chọn hướng trang:
- Bước 1: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation.
- Bước 2:
+ Chọn Portrait (Trang đứng) để đặt trang theo chiều thẳng đứng.
+ Chọn Landscape (Trang nằm ngang) để đặt trang theo chiều nằm ngang.
câu 5:
a)
-Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu trong 1 hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần.
- Các bước sắp xếp dữ liệu:
+B1: Nhayys chuột vào 1 oo trong vùng có dữ liệu cần sắp xếp
+B2: Data->Nhóm Sort and Filter
Nháy vào lệnh ZA (sắp xếp giảm)
b)
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hang thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu là :
B1: Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
B2: Nháy Data -> Filter -> AutoFilter (các mũi tên xuất hiện bên cạnh tiêu đề cột).
B3: Nháy vào nút tam giác ngược trên tiêu đề cột.
B4: Chọn giá trị để lọc.
câu 6:
a)
*Biểu đồ là hình vẽ biểu diễn các số liệu, thường là các số liệu địa lý dùng để so sánh nhận ra sự khác biệt và biết được cụ thể tỷ lệ của từng cái so với tổng thể.
*Ưu điểm của việc tạo biểu đồ trong chương trình excel
-Giúp dễ dàng
-So sánh dữ liệu đưa ra Dự đoán xu thế tăng giảm của các số liệu.
b)
*Nhận diện 5 dạng biểu đồ trong môn Địa LýBiểu đồ tròn. Đây là dạng biểu đồ thường được dùng để vẽ các biểu đồ liên quan đến cơ cấu, tỷ lệ các thành phần trong một tổng thể chung hoặc cũng có thể vẽ biểu đồ tròn khi tỷ lệ % trong bảng số liệu cộng lại tròn 100. ...Biểu đồ đường. ...Biểu đồ cột. ...Biểu đồ miền. ...Biểu đồ kết hợp.*Tạo biểu đồChọn dữ liệu cho biểu đồ.Chọn Chèn > Biểu đồ được đề xuất.Chọn một biểu đồ trên tab Biểu đồ được đề xuất để xem trước biểu đồ. ...Chọn một biểu đồ.Chọn OK.
Câu 1. Nêu các bước định dạng phông chữ, cỡ chữ. Lấy ví dụ minh họa
Câu 2. Nêu các bước định dạng kiểu chữ và màu chữ. Lấy ví dụ minh họa.
Câu 3. Nêu các bước kẽ đường biên, tô màu nền và các bước tăng, giảm các chữ số thập phân.
Câu 4.a. Nêu các bước điều chỉnh ngắt trang
b Nêu các bước đặt lề trang và chọn hướng trang.
Câu 5.a Sắp xếp dữ liệu là gì? Nêu các bước sắp xếp dữ liệu.
b. Lọc dữ liệu là gì? Nêu các bước lọc dữ liệu.
Câu 6.a/ Biểu đồ là gì? Sử dụng biểu đồ có ưu điểm gì?
b/ Kể tên các dạng biểu đồ. Để tạo biểu đồ thì cần thực hiện các bước nào?
Câu 1:
Định dạng phông chữ:
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng B2 chọn trên thanh công cụ hoặc các tổ hợp phím (Ctrl+D)
Định dạng cỡ chữ:
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng B2 chọn trên thanh công cụ cỡ chữ phù hợp cần định dạng
Câu 2:
Định dạng kiểu chữ:
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng B2 chọn trên thanh công cụ hoặc các tổ hợp phím (Ctrl+U,Ctrl+B,...) để định dạng kiểu chữ
Định dạng màu nền:
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng B2 :Để tô màu nền cho văn bản chọn tab Design−>PageColor−>Design−>PageColor−> lựa chọn màu cần tô
các thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ
Định dạng phông chữ trong ô tính:
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font
B3: Nháy chuột chọn phông chữ
2. Định dạng kiểu chữ
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút Bold ( B ), Italic (I), Underline ( U) để định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân.
Câu 2:
1. Định dạng cỡ chữ
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size
B3: Nháy chuột chọn cỡ chữ
2. Định dạng màu chữ:
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên
B3: Nháy chuột chọn màu
Bài 6: Định Dạng Trang Tính Câu
1: Cho biết các nút lệnh và các bước để:
- Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ cho các ô tính.
- Căn lề các ô tính.
- Tô màu nền và kẻ đường biên các ô tính
- Tăng/ giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
Câu 2: Các nút lệnh kể trên thuộc dải lệnh nào? Nhóm lệnh nào?
Bài 7: Trình Bày Và In Trang Tính
Câu 3: Cho biết các lệnh để xem trước khi in và vị trí của các lệnh này trong chương trình bảng tính?
Câu 4: Cho biết các bước để:
- Điều chỉnh ngắt trang
- Đặt lề và hướng giấy in
- In trang tính
Bài 8: Sắp Xếp Và Lọc Dữ Liệu
Câu 5: Thế nào là sắp xếp dữ liệu?Các bước để thực hiện sắp xếp dữ liệu trên trang tính?
Câu 6: Thế nào là lọc dữ liệu? Các bước để thực hiện lọc dữ liệu trên trang tính?
Câu 7: Cho biết các lệnh để sắp xếp, lọc dữ liệu và vị trí của chúng trong chương trình bảng tính?
Câu 8: Cho biết các bước để lọc các hàng có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất? Bài 9: Trình Bày Dữ Liệu Bằng Biểu Đồ
Câu 9:Cho biết các biểu đồ thường dùng và ưu điểm của từng loại biểu đồ? Câu 10: Cho biết các nút lệnh và các bước để tạo biểu đồ?
Câu 11: Hãy nêu cách để thực hiện các việc sau:
- Thay đổi dạng biểu đồ
- Thêm thông tin giải thích biểu đồ
- Thay đổi vị trí hoặc kích thước của biểu đồ
các bạn lm ơn giúp mik vì mik tối nay phải nộp rùi
câu 1
a. Thay đổi phông chữ- Để thay đổi phông chữ của văn bản hoặc số trong ô tính, ta thực hiện:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy mũi tên ở ô FontChọn phông chữ thích hợpb. Thay đổi cỡ chữ- Để thay đổi cỡ chữ của văn bản hoặc số trong ô tính, ta thực hiện:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy mũi tên ở ô SizeChọn cỡ chữ thích hợpc. Thay đổi kiểu chữ- Để định dạng các kiểu chữ đậm nghiêng hoặc gạch chân, ta sử dụng các nút lệnh Bold , Italic
và Underline
- Để chọn màu cho phông chữ ta thực hiện:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy vào nút Font Color- Để căn lề trong 1 ô hoặc nhiều ô tính ta thực hiện:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy vào các nút- Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô ta thực hiện:
Chọn các ô cần căn dữ liệu vào giữaNháy vào nút Merge and Center- Các bước tô màu nền như sau:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy vào nút Fill Colors- Ta sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
câu 3
Trong dải lệnh View, nháy chuột chọn lệnh Page Layout để xem trang tính trước khi in
để định dạng về phông chữ,cỡ chữ ,kiểu chữ và màu chữ .Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào?
Trình bày các thao tác định dạng văn bản với: cỡ chữ 18, phông chữ vntime, kiểu chữ đậm, màu chữ đỏ
Câu 1: Các lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ nằm trong nhóm lệnh nào?
A. Page Setup B. Alignment
C. Chart D. Font
Câu 2: Để tô màu nền trong ô tính em dùng nút lệnh nào sau đây.
A. C. B. D.
Câu 3: Cách viết hàm để tìm giá trị lớn nhất sau đây là đúng cú pháp?
A. Max(A3;C3). B. =MAX(A3,B3,C3)
C. =MAX(A3.B3.C3) D. =max(A3+B3+C3)
Câu 4. Nút Lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp tăng dần B. Sắp xếp giảm dần
C. Trích lọc dữ liệu D. Vẽ biểu đồ
Câu 5. Nút lệnh dùng để:
A. Tô màu nền B. Chọn màu chữ.
C. Đóng khung bảng tính D. Căn dữ liệu bảng
Câu 6. Muốn sắp xếp theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì?
A. Chọn hàng tiêu đề của trang tính. C. Chọn 1 ô trong cột đó.
B. Chọn hết bảng tính D. Tất cả đều sai.
Câu 7. Để chọn hướng giấy đứng ta chọn lệnh nào dưới đây?
A. Page Layout→Margins →Normal B. Page Layout→Margins → Wide
C. Page Layout→Orientation →Portrait D. Page Layout→ Orientation → Landscape
Câu 8: Để lọc dữ liệu em nháy nút lệnh nào sau đây.
A. B. C. D.
Câu 9: Lệnh có tác dụng?
A/ Tăng một chữ số thập phân B/ Giảm một chữ số thập phân
C/ Chọn ô cần giảm chữ số thập phân D/ Tất cả đều đúng
Câu 10: Trong Excel chế độ hiển thị trình bày trang được đặt tên là?
A/ Normal B/ Page Layout C/ Page Break Priview D/ Full Screean
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu các bước định dạng màu chữ và định dạng kiểu chữ đậm? (2 điểm)
Câu 2: Em hãy nêu các bước lọc dữ liệu (2 điểm)
Câu 3. Cho bảng kết quả học tập sau:
a) Tính điểm trung bình môn học cho bạn bằng hàm thích hợp
b) Sắp xếp cột điểm trung bình theo thữ tự giảm dần
STT | Họ Tên | Toán | Tin | Lí | Ngữ văn | Điểm trung bình |
1 | Nguyễn Bình An | 9 | 9 | 8 | 8 | |
2 | Đào Thế Anh | 9 | 10 | 8 | 8 | |
3 | Trần Vũ Minh Ánh | 8 | 9 | 8 | 8 | |
4 | Nguyễn Hồng Đạt | 9 | 9 | 10 | 7 | |
5 | Trần Tuấn Hiệp | 7 | 10 | 8 | 10 |
|