Điền từ trái nghĩa với từ cho sẵn dưới đây để tạo thành 1 cặp từ trái nghĩa :
rậm/.........................,...........................
Bài 1:Điền từ trái nghĩa với mỗi từ cho sẵn dưới đây để tạo thành một cặp từ trái nghĩa
thẳng-....................; sâu-...................; căng-................; đủ-.............; đông-................; rậm-..................; thuận lợi-................
thẳng - cong ; sâu - cạn ; đủ - thiếu ; đông - thưa ; thuận lợi - khó khăn
Thẳng - cong
Sâu - nông
Căng - Xẹp
Đủ - Thiếu
Đông - Thưa
Rậm - Thưa thớt
Thuận lợi - Bất lợi
Bài 1:Điền từ trái nghĩa với mỗi từ cho sẵn dưới đây để tạo thành một cặp từ trái nghĩa
thẳng - cong; sâu - cạn; căng - xẹp; đủ-thiếu; đông - ít ỏi ; rậm - thưa; thuận lợi- khó khăn
nếu đúng thì k cho mik sai thì nhấn đúng nhé
Câu 1: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây; Chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm từ.
a) Cắt, thái, ...
b) Chăm chỉ,...
Câu 2: Cho 4 thành ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa.
Câu 3: Với mỗi từ, hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm: Giá, chín. (Lưu ý mỗi một câu có 2 từ đồng âm)
Câu 4: Chép lại khổ thơ cuối của bài thơ Tiếng gà trưa. Qua đó em hãy cho biết người chiến sĩ đi chiến đấu vì điều gì?
Xếp các từ dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) :
a) đẹp – xấu, ngắn – dài, nóng – lạnh, thấp – cao
b) lên – xuống, yêu – ghét, chê – khen
c) trời – đất, trên – dưới, ngày – đêm
5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.
Từ đồng nghĩa | A | Từ trái nghĩa |
| im lặng |
|
| rộng rãi |
|
| gọn gàng |
|
6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:
a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.
b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua quất lại theo mỗi bước chân đi trông rất vui mắt.
c) .............. cô giáo nói rằng chiếc kính này đã được người khác trả tiền từ lúc tôi chưa ra đời ............... tôi hiểu rằng cô đã cho tôi thật nhiều.
7. Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng ít nhất 2 từ đồng nghĩa chỉ màu trắng hoặc màu đen:
giúp mik
câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,
TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn
câu 6 :1. còn 2.còn 3.tuy...nhưng...
câu 7: tự làm nhé bạn
Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp từ trái nghĩa :
đen – trắng, phải – trái, sáng – tối, xấu – tốt, hiền – dữ, ít – nhiều, gầy – béo.
9. Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành thành ngữ sau:
Bóc …….. cắn ……….
Gạch chân dưới cặp từ trái nghĩa trong câu sau đây :
Cháo bẹ , rau măng vẫn sẵn sàng .
điền cặp từ trái nghĩa/đồng nghĩa để hoàn chỉnh các câu thành ngữ tục.
Của...lòng
... nhà... chợ
Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau:Gạn.........................khơi.....................................