Kể tên những từ để chửi người khác trong tiếng anh :)))
thân mến
AI ghét MAi ANH thì kết bạn nha!
MK NÓI CHo CÁC BẠN BIẾT ĐINH THỊ MAI ANH LÀ NGƯỜI NHƯ THẾ NÀO:
+ MẬT DẠY,HAY CHỬI TỤC,NÓI BẬY
+ LUÔN ĐI CƯỚP NICK CỦA NGƯỜI KHÁC
+ NGƯỜI LỪA ĐẢO
+ LUÔN NÓI THÂN MẬT TRƯỚC NHỮNG NGƯỜI BÉ TUỔI
+.......................RẤT NHIỀU MK KO KỂ HẾT ĐC
Viết đoạn văn bằng tiếng Anh kể về người mà em yêu mến ( 60 -> 80 từ )
Dùng mũi tên (→) nối các tiếng sau thành những từ có 2 tiếng. Viết kết quả vào dòng dưới:
yêu mến, mến yêu, .........................................
.....................................................................
yêu mến, mến yêu, thương yêu, yêu thương, yêu quý, quý mến, kính mến, kính yêu, mến thương, thương mến.
Hãy kể tên những từ Tiếng Anh cùng nghĩa với Like (thích)
Admire.
Fancy.
Enjoy.
Love.
Adore
Prefer.
Relish
Esteem
Hãy kể tên những từ Tiếng Anh cùng nghĩa với Like (thích)
-> Adore,Admire,Fancy,Enjoy,Love,Prefer,Idolize,Cherish,...
Hãy kể tên những từ mượn có nguồn gốc từ tiếng anh,nga,pháp
Tiếng Anh:in-tơ-nét;vi-ô-lông;pi-a-nô...
Tiếng nga :phát xít;...
tiếng pháp:cacao;ắc-qui;a-ti-sô;...
kể tên những trang dùng để học tiếng anh trên mạng
ví dụ: tienganh123
HelloChao
(Mình có học tienganh123 nữa đó, kết bạn với mình đi)
Tienganh123.vn pn cx tham gia hc àh
Diễn đàn hocmai.vn
Các bạn hãy kể tên những đồ vật trong nhà bằng tiếng anh.
bed,TV,sofa,celling fan, wadrobe, picture,fridge,desk,chair,light.....
----hok tốt-----
armchair | ghế có tay vịn |
bed | giường |
bedside table | bàn để cạnh giường ngủ |
bookcase | giá sách |
bookshelf | giá sách |
chair | ghế |
chest of drawers | tủ ngăn kéo |
clock | đồng hồ |
coat stand | cây treo quần áo |
coffee table | bàn uống nước |
cupboard | tủ chén |
desk | bàn |
double bed | giường đôi |
dressing table | bàn trang điểm |
drinks cabinet | tủ rượu |
filing cabinet | tủ đựng giấy tờ |
mirror | gương |
piano | đàn piano |
sideboard | tủ ly |
single bed | giường đơn |
sofa | ghế sofa |
sofa-bed | giường sofa |
stool | ghế đẩu |
table | bàn |
wardrobe | tủ quần áo |
THIẾT BỊ GIA DỤNG
alarm clock | đồng hồ báo thức |
bathroom scales | cân sức khỏe |
Blu-ray player | đầu đọc đĩa Blu-ray |
CD player | máy chạy CD |
DVD player | máy chạy DVD |
electric fire | lò sưởi điện |
games console | máy chơi điện tử |
gas fire | lò sưởi ga |
hoover hoặc vacuum cleaner | máy hút bụi |
iron | bàn là |
lamp | đèn bàn |
radiator | lò sưởi |
radio | đài |
record player | máy hát |
spin dryer | máy sấy quần áo |
stereo | máy stereo |
telephone | điện thoại |
TV (viết tắt của television) | ti vi |
washing machine | máy giặt |
- Telivision: Ti vi
- Sofa: ghế sofa
- Table: bàn
- Clock: đòng hồ
- Mirror: gương
- Lighting fixture: đèn chùm
Bedroom- Bed: giường
- Lamp: đèn ngủ
- Curtain: rèm
- Pillow: gối
- Blanket: chăn, chiếu
- Net: màn
- Wardrobe: Tủ quần áo
Kitchen- Cupboard: tủ chạn
- Stove: bếp
- Fridge: tủ lạnh
- Micro wave: lò vi sóng
- Dinner table: bàn ăn
Bathroom- Toilet: bồn cầu
- Sink: bồn rửa mặt
- Toilet paper: giấy vệ sinh
~ Mình chỉ liệt kê ra vài từ chính thôi, chứ thực ra còn nhiều lắm ~
ai tìm thấy nick baongoc109 mình tặng 2 tháng Vip , có người chửi mình chỉ trong những người thi tiếng anh lập ra cái nick này
sao cậu tặng bọn mình hai tháng vip được . trong những x người ngĩa là gì
Đề bài: Hãy viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể về một người thân trong gia đình em mà em quý mến.
một hình chữ nhật và một hình vuông cso chu vi bằng nhau.Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m.Tính độ dài cạnh hình vuông
Có rất nhiều người thân mà em yêu quý, nhưng người em yêu quý nhất là mẹ. Mẹ em có một khuôn mặt rất xinh đẹp. Mái tóc mẹ dài mượt mà. Hàng ngày mẹ thường mặc những bộ quần áo kín đáo và lịch sự để đi làm. Buổi sáng mẹ thường dậy sớm để nấu những bữa ăn ngon miệng cho em và bố. Sau một ngày làm việc bận rộn, buổi tối mẹ vẫn dành thời gian quan tâm đến em. Mẹ thường hỏi han tình hình học tập của em và an ủi em mỗi khi em gặp khó khăn. Em rất kính trọng và biết ơn mẹ. Em mong mẹ luôn mạnh khỏe để em và bố có thể tặng mẹ thật nhiều tình yêu thương.