Cho đoạn mạch như hình vẽ biết R1 = 2R 2 = 30 Ω . Ampe kế chỉ 1,5 A. Tính số chỉ của Vôn kế. .
Cho mạch điện như hình vẽ biết R1 = 5 Ω , R2 = 15 Ω . Vôn kế chỉ 30V a. Số chỉ của ampe kế là bao nhiêu? b. Tính hđt 2 đầu AB
Tóm tắt bạn tự làm nhé!
a. Điện trở tương đương: Rtđ = R1 + R2 = 5 + 15 = 20 (\(\Omega\))
Số chỉ của ampe kế: I = U : Rtđ = 30 : 20 = 1,5 (A)
Do mạch mắc nối tiếp nên I = I1 = I2 = 1,5 (A)
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch của mỗi điện trở:
U1 = R1.I1 = 5.1,5 = 7,5 (V)
U2 = R2.I2 = 15.1,5 =22,5 (V)
Phần II. Tự luận
Cho mạch điện như hình vẽ:
R 1 = 1 ( Ω ) R 2 = 2 ( Ω ) R 3 = 3 ( Ω )
Ampe kế chỉ: I = 1,2(A).
Tìm số chỉ vôn kế V 1 và vôn kế V 2 .
Số chỉ vôn kế V 1 : U 1 = I . R 1 = 1 , 2 . 1 = 1 , 2 V
Số chỉ vôn kế V 2 : U = I . ( R 2 + R 3 ) = 1 , 2 . 5 = 6 V
Cho điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0 , 5 Ω . Mạch ngoài gồm các điện trở R 1 = 20 Ω ; R 2 = 9 Ω ; R 3 = 2 Ω ; đèn Đ loại 3V – 3W; R p là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 . Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể; điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A 1 chỉ 0,6 A, ampe kế A 2 chỉ 0,4A. Tính:
c. Số chi của vôn kế.
A. 25,2 V
B. 16,8 V
C. 4,2 V
D. 9 V
Cho mạch điện như hình 5:
Ampe kế A chỉ 4A, ampe kế A1 chỉ 1A, điện trở R2 = 20 Ω. Tính điện trở R1 và số chỉ của vôn kế
\(Ia=I12=4A\)
\(Ia1=I1=1A\)
\(=>Ia2=Ia-Ia1=3A\)
\(=>Uv=U2=U1=I2.R2=60\left(V\right)=>R1=\dfrac{U1}{I1}=60\left(om\right)\)
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó R2=2.R1. Biết vôn kế chỉ 12V, ampe kế A1 chỉ 0,8A.
a) Tính R1, R2 và điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Nếu đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế khác có giá trị 30V thì vôn kế V và ampe kế A chỉ bao nhiêu?
mong anh chị giúp e với ạ, em cảm ơn.
\(a,12V=V_1+V_2\)
\(\rightarrow V_1=4V\)
\(R_1=\dfrac{U}{I_1}=\dfrac{4}{0,8}=5\left(\Omega\right)\)
\(R_2=\dfrac{U}{I_2}=\dfrac{8}{0,8}=10\left(\Omega\right)\)
\(b,I=\dfrac{30V}{R_1+R_2}=\dfrac{30}{15}=2\left(A\right)\)
\(V=5\Omega.2A+10\Omega2A=10V+20V=30V\)
\(A=I=2\left(A\right)\)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ , trong đó điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 15 Ω, vôn kế chỉ 3 V. a/Tính RAB và số chỉ của ampe kế A. b/Tính UAB và hiệu điện thế giữa hai đầu R1.
Có mạch điện như hình vẽ. Các điện trở mạch ngoài R 1 = 6 Ω , R 2 = 5 , 5 Ω . Điện trở của ampe kế và khoá K không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Khi K mở vôn kế chỉ 6V. Khi K đóng vôn kế chỉ 5,75V, số chỉ của ampe kế khi đó bằng:
A. 0,50 A
B. 0,52 A
C. 1,00 A
D. 1,20 A
Khi khoá K mở, trong mạch không có dòng điện. Ta có: U V = E = 6 V
Khi đóng K, trong mạch có dòng điện: I = E R 1 + R 2 + r = 6 11 , 5 + r
Số chỉ vôn kế V chính là hiệu điện thế hai cực của nguồn nên:
U ' V = E ' − I . r ⇔ 5 , 75 = 6 − 6 11 , 5 + r . r ⇒ r = 0 , 5 Ω ⇒ I = 0 , 5 A
Số chỉ của ampe kế A chính là dòng điện trong mạch chính nên I A = I = 0 , 5 A
Chọn A
Giúp mình với ạ ❤
Cho mạch điện như hình vẽ R1= 10 Ω, R2= 20 Ω, vôn kế chỉ 6V. Tính :
a/ Điện trở tương đương của mạch.
b/ Số chỉ ampe kế.
c/ Hiệu điện thế giữa hai đầu R1.
d/ hiệu điện thế giữa hai đầu AB của đoạn mạch.
Bạn tự làm tóm tắt nhé!
a. Điện trở tương đương: Rtđ = R1 + R2 = 10 + 20 = 30\(\Omega\)
b. Số chỉ của Ampe kế: I = U : Rtđ = 6 : 30 = 0,2A
c. Do mạch mắc nối tiếp nên I = I1 = I2 = 0,2A
Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 = U1 = R1.I1 = 10.0,2 = 2V
d. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB của đoạn mạch: U = Rtđ.I = 30.0,2 = 6V
Bài 1: Cho mạch điện như sơ đồ hình bên. Trong đó R1 = 5 Ω,R2 = 15 Ω, ampe kế A chỉ 0,2 A. |
a/. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b/. Tính số chỉ của các vôn kế V, V1 , V2 . |
\(R_{tđ}=R_1+R_2=5+15=20\Omega\)
\(U_A=R_{tđ}\cdot I_A=20\cdot0,2=4V\Rightarrow U_V=4V\)
\(U_1=I_1\cdot R_1=0,2\cdot5=1V\)
\(U_2=U-U_1=4-1=3V\)
a.Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
\(R_{tđ}=R_1+R_2=5+15=20\Omega\)
b. Hiệu điện thế của đoạn mạch là:
\(U=I_aR_{tđ}=0,2.20=4V\)
Hiệu điện thế của R1 là: \(U_1=R_1.I_a=5.0,2=1V\)
Số chỉ vôn kế V là: Uv=U=4V
Số chỉ vôn kế V1: Uv1=U1=1V
Số chỉ vôn kế V2: Uv2=U-U1=4-1=3V