Những câu hỏi liên quan
Max
Xem chi tiết
KIM TAEHYUNG
4 tháng 10 2018 lúc 20:56

Shape of you , Attention , Fly , Havana , .................

k nha 

๖ۣۜN.๖ۣۜÝ
4 tháng 10 2018 lúc 20:57

1 . What is your phone number 

2 send it

3 that girl

4 way back home

5 hoc tieng meo keu

6....

tk nha

Linh Trần Khánh
4 tháng 10 2018 lúc 20:59

Bạn có thể tham khảo một số bài hát này nha:

-Sugar (Maroon 5)

-The Lazy Song (Bruno Mars)

-You Belong With Me (Taylor Swift)

-Roar (Katty Perry)

-Rolling In The Deep (Adele)

-Love Yourself (Justin Bieber)

-One Thing, Live While We're Young (One Direction)

Max
Xem chi tiết
love_Ichigo
1 tháng 10 2018 lúc 19:41

a little love

despasito

shape of you

darkside

girls you

count on me

that girl

diamon heart

Max
Xem chi tiết
Nguyễn Trúc Quỳnh
13 tháng 9 2018 lúc 19:03
Tiếng gì?
Max
13 tháng 9 2018 lúc 19:06

tiếng anh nha!

Thư Hoàng
13 tháng 9 2018 lúc 19:07

Tiếng Anh, Tiếng Việt, Nhật và Hàn Quốc.

Lê Thị Hiền Hậu
Xem chi tiết
Admin (a@olm.vn)
8 tháng 1 2018 lúc 19:11

I will get lucky money.

I will visit my grandparents.

I will decorate the house

I will make banh chung and banh tet

Huyền Trân
8 tháng 1 2018 lúc 19:14

1.  I will get lucky money

2. I will visit my relatives

3. I will go out

4. I will eat spencial food

5. I will  try to study hard

Nguyễn Trung Hiếu
8 tháng 1 2018 lúc 19:15

I will grow peach blossom

I will receive money to celebrate the age

I will be happy to come

Bùi Minh Anh
Xem chi tiết
Vũ Thanh Tùng
21 tháng 4 2020 lúc 16:28

Đèn điện, xe cộ, cây cối, tòa nhà, các công ty,những quán ăn vỉa hè,...

Học tốt. xin cái

Khách vãng lai đã xóa
phtvs
21 tháng 4 2020 lúc 16:30

đèn điện ,làn đường,vỉa hè,nhà,cây cối,...

chúc bạn học tốt

study well

Khách vãng lai đã xóa
Monkey.D.Luffy
21 tháng 4 2020 lúc 16:38

đèn, xe cộ, cây cối, con vật, các tòa nhà, cửa hàng quần áo , đồ ăn; con đường, con người

Khách vãng lai đã xóa
hoàng thị phương anh
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Lan Phương
29 tháng 7 2020 lúc 21:51

tui chỉ có ít thôi

quần áo:..................................

áo phôngT-shirt

váy dài:  dress

chân váy:skirt

quần dài:  trousers

áo khoác:  jacket

áo mưa:  raincoat

tất:  socks

mũ:  hat

khăn quàng:  scarf

hoa quả:..................

chuối: banana

tao: apple

dâu  strawberry

cam:  oranges

nho:  grapes

xoài: mango

ổi:  guava

dứa:  pineapple

thanh long:  dragon fruit

sầu riêng:  Durian

HỌC TỐT NHÉ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

mik ko giỏi tiếng anh lắm, dây là từ vặng mình hok ở lớp học thêm

Khách vãng lai đã xóa
NOOB
29 tháng 7 2020 lúc 21:51

1. dress: váy liền

2. skirt: chân váy

3. miniskirt: váy ngắn

4. blouse: áo sơ mi nữ

5. stockings: tất dài

6. tights: quần tất

7. socks: tất

8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót

9. sandals: dép xăng-đan

10. stilettos: giày gót nhọn

11. trainers: giầy thể thao

12. wellingtons: ủng cao su

13. slippers: dép đi trong nhà

14. shoelace: dây giày

15. boots: bốt

16. leather jacket: áo khoác da

17. gloves: găng tay

18. vest: áo lót ba lỗ

19. underpants: quần lót nam

20. knickers: quần lót nữ

21. bra: quần lót nữ

22. blazer: áo khoác nam dạng vét

23. swimming costume: quần áo bơi

24. pyjamas: bộ đồ ngủ

25. nightie (nightdress): váy ngủ

26. dressing gown: áo choàng tắm

27. bikini: bikini

28. hat: mũ

29. baseball cap: mũ lưỡi trai

30. scarf: khăn

31. overcoat: áo măng tô

32. jacket: áo khoác ngắn

33. trousers (a pair of trousers): quần dài

34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

35. shorts: quần soóc

36. jeans: quần bò

37. shirt: áo sơ mi

38. tie: cà vạt

39. t-shirt: áo phông

40. raincoat: áo mưa

41. anorak: áo khoác có mũ

42. pullover: áo len chui đầu

43. sweater: áo len

44. cardigan: áo len cài đằng trước

45. jumper: áo len

46. boxer shorts: quần đùi

47. top: áo

48. thong: quần lót dây

49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc

50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Trần Lan Phương
29 tháng 7 2020 lúc 21:56

noob ơi sao là noob mà học giỏi thế

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Thảo Nhi
Xem chi tiết
Vũ Thảo Nhi
5 tháng 3 2022 lúc 17:28

Gấp lắm 

Phạm Minh Anh
Xem chi tiết
Suu ARMY
5 tháng 7 2018 lúc 8:09

1. Bộ phận trên cơ thể người :

hair : tóc                        tooth : răng                         arm : cánh tay                        elbow  : khuỷu tay                       foot  : bàn chân

eyes : mắt                     mouth : miệng                     stomach : bụng                     knee : đầu gối                             shoulder : vai

nose : mũi                     neck : cổ                             hand  : bàn tay                       finger : ngón tay                          hip : hông

ears : tai                        chest : ngực                       check : má                              leg : chân                                     back  : lưng

2. Tính cách con người 

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.

Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~

Thái Hoàng Thiên Nhi
5 tháng 7 2018 lúc 8:12
beardrâu
cheek
chincằm
headđầu
hairtóc
eartai
eyemắt
eyebrowlông mày
eardrummàng nhĩ
earlobedái tai
eyelashlông mi
eyelidmí mắt
foreheadtrán
  
jawquai hàm
lipmôi
mouthmiệng
nosemũi
  
moustacheria
tonguelưỡi
tooth (số nhiều: teeth)răng

 Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.

Phạm Mèo Mun
5 tháng 7 2018 lúc 8:14

Bài 1: 

 Head , eyes , nose, mouth,arm, stomach, back,chest,teeth, face,leg,hand, finger,foot,toes,hair , air,nates,knee, eyebrow

Bài 2:

generous,brave, clever, greedy, hard- working, kind,gentle, stupid, friendly, funny

k mk nha

Tạ Minh Huyền
Xem chi tiết
Hoàng Nhật Thảo
26 tháng 12 2023 lúc 15:29

1> - Những loại thước đo độ dài mà em biết là: thước dây, thước thẳng, thước cuộn, thước kẻ, thước kẹp,... 

 

- Người ta sản xuất ra nhiều loại thước khác nhau như vậy để có thể chọn thước phù hợp với hình dạng, kích thước của vật cần đo. 

Ví dụ:

+ Sử dụng thước dây để đo theo hình dạng của vật: đo vòng miệng ngoài cốc, đo cơ thể người, …

+ Sử dụng thước cuộn để đo những độ dài lớn như: chiều cao người, chiều dai lớp học…

+ Sử dụng thước thẳng để đo những độ dài nhỏ, được dùng trong học tập…

2> Dụng cụ mà em có là thước cuộn để đo độ dài sân trường. Thước cuộn có GHĐ là 5m và ĐCNN là 1cm. Cách đo và giá trị trung bình của các kết quả đo trong tổ của em được thực hành trên lớp.

- Cách đo :

     + Độ dài sân trường em khoảng 50m. Đặt thước dọc theo chiều dài sân trường sao cho 1 đầu sân trường ngang bằng với vạch số 0 của thước.

     + Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước.

     + Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.

     + Đo khoảng 10 lần thì mới hết chiều dài sân trường và cộng kết quả 10 lần đo.

     + Thay phiên nhau các bạn trong tổ đo lại chiều dài. Đo chiều dài sân trường 3 lần rồi lấy kết quả 3 lần đo cộng lại chia 3 thì ra kết quả trung bình.