bài:3
đổi đơn vị đo : 40350g=......kg.......g
A.4kg 305g B.40kg 35g C.4kg35g D40kg 305g
bài:4
đúng ghi Đ sai ghi S
a) 3/4 tấn = 75kg b) 3/4 tấn =750kg
bài 1 : đúng ghi Đ sai ghi S
a, 5m3 9dm3 = 5,0009m3
b, 3 tấn 5kg = 3,05 tấn
c, 2 ngày 4 giờ > 24 giờ
bài 1 : đúng ghi Đ sai ghi S
a, 5m3 9dm3 = 5,0009m3 S
b, 3 tấn 5kg = 3,05 tấn S
c, 2 ngày 4 giờ > 24 giờ Đ
đúng ghi Đ sai ghi S
a, 6,52 ha = 652 m2
b,3 và 3/4 tấn = 3750kg
đúng ghi đ sai ghi s
a, 3 tấn 25 kg = 3và 25/100 tấn
b, 3 tấn 25 kg =3 và 25/1000
c, 4km 8m =4 và 8/10 km
d, 4km 8m = 4 và 8/1000
ko có ô mong mn thông cảm
bài 3:đúng ghi Đ sai ghi S
a) 0,25 giờ = 15 phút c)1/4m3 = 25dm3
b) 30 tạ 2kg > 2 tấn 80kg d) 15 : 0,25 < 15 x 0,1
bài 4)
( 3 giờ 20 phút + 2 giờ 4 phút ) : 3
a) 0,25 giờ = 15 phút Đ c)1/4m3 = 25dm3 S
b) 30 tạ 2kg > 2 tấn 80kg Đ d) 15 : 0,25 < 15 x 0,1 S
( 3 giờ 20 phút + 2 giờ 4 phút ) : 3
= 5 giờ 24 phút : 3
= 1 giờ 48 phút
b3:
a) Đ
b) Đ
c) S
d) S
b4:
(3 giờ 20 phút + 2 giờ 4 phút) : 3 = 5h24p : 3 = 1h48p
Đúng ghi Đ sai ghi S
a. 8 tấn 29 kg = 829 kg
b. 4 thế kỉ = 400 năm
1Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a)Có đơn vị là ki-lô-mét: 650m ; 3km 456m ; 7km 35m.
b)Có đơn vị là mét: 5m 6dm ; 2m 5 cm ; 8m 94mm
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
A)Có đơn vị đo là ki-lô-gam: 4kg 650g ; 7kg 85g.
b)Có đơn vị là tấn: 3 tấn 567 kg ; 12 tấn 27 kg
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)0,4m=..........cm b)0,065km=................m
c)0,048kg=...........g d)0,05 tấn=...............kg
4.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a)5376m=.................km b)67cm=.................m
c)6750kg=...............tấn d)345g=...............kg
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) \(650m=0,650km\) ; \(3km\text{ }456m=3,456km\) ;
\(7km\text{ }35m=7,035km\)
b) \(5m\text{ }6dm=5,6m\) ; \(2m\text{ }5cm=2,05m\) ; \(8m\text{ }94mm=8,094m\)
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a) \(4kg\text{ }650g=4,65kg\) ; \(7kg\text{ }85g=7,085kg\)
b) \(3\) tấn \(567kg=3,567\) tấn ; \(12\) tấn \(27kg=12,027\) tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)\(0,4m=40cm\) b)\(0,065km=65m\)
c)\(0,048kg=48g\) d)\(0,05\) tấn \(=50kg\)
4.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) \(5376m=5,376km\) b)\(67cm=0,67m\)
c) \(6750kg=6,75\) tấn d)\(345g=0,345kg\)
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 3 tấn 75 kg = 3075 kg
b) 3 d m 2 6 c m 2 = 3060 c m 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 4 phút 20 giây = 420 giây
b. 5 tấn 15kg = 5015 kg
Bài 4. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 3 tạ 7kg = 0,37 tấn
c. 144 phút = 2,4 giờ
b. 20 phút 15 giây : 9 = 2 phút 15 giây
d. 4,008 kg = 4008 dag
Đúng ghi Đ ; sai ghi S:
A) S
B) Đ
C) Đ
D) S
Hc tốt:3