Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Hiếu Trần
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
7 tháng 4 2022 lúc 18:56
CTHHPhân loạiGọi tên
NaClMuối trung hoàNatri clorua
Fe(OH)3Bazơ không tanSắt (III) hiđroxit
KOHBazơ tanKali hiđroxit
Cu(OH)2Bazơ không tanĐồng (II) hiđroxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
HClAxit không có oxiAxit clohiđric
H2SO3Axit có oxiAxit sunfurơ
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
KOH(đã làm)  
CO2Oxit axitCacbon đioxit
Na2SMuối trung hoàNatri sunfua
Al2(SO4)3Muối trung hoàNhôm sunfat
Na2SO3Muối trung hoàNatri sunfit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
HNO3Axit có oxiAxit nitric
BaCO3Muối trung hoàBari cacbonat
CaOOxit bazơCanxi oxit
Fe2O3Oxit bazơSắt (III) oxit
KHCO3Muối axitKali hiđrocacbonat

 

๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
7 tháng 4 2022 lúc 18:56

NaCl (natri clorua): Muối

Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo

KOH (Kali hidroxit): Bazo

Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo

SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit

HCl (Axit clohidric): Axit

H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit

H2SO4 (Axit sunfuric): Axit

CO2 (Cacbon đioxit): Oxit

Na2S (Natri sunfua): muối

Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối

Na2SO3 (Natri sunfit): muối

P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit

HNO3 (Axit nitric): Axit

BaCO3 (Bari cacbonat): Muối

CaO (canxi oxit): Oxit

Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit

KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối

Hồ Hoàng Diệu
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
10 tháng 9 2023 lúc 15:07

\(Oxit.bazo\\ Na_2O:natrioxit\\ Oxit.axit\\ SO_2:lưuhuỳnhđioxit\\baze\\ Ba\left(OH\right)_2:barihidroxit\\ KOH:kalihidroxit\\ axit\\ HNO_3:axitnitric\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_2S:axitsunfu\\ muối\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3:sắt\left(III\right)sunfat\)

乇尺尺のレ
10 tháng 9 2023 lúc 15:16

Oxit baze

Na2O: Natri oxide.

Oxit acid

SO2: sulfur dioxide, lưu huỳnh(IV)oxide, lưu huỳnh dioxide.

Baze

Ba(OH)2: bari hydroxide, bari hydroxit.

KOH: kali hydroxit, kalihydroxide.

Acid

HNO3:acid nitric.
H2SO4: acid sulfuric.
H2S: hydro sulfide.

Muối

CaCO3: calci carbonat.

Fe2(SO4)3: iron(III) sunfuric.

 

Pham kiet
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
17 tháng 4 2023 lúc 21:20
CTHHPhân LoạiGọi tên
\(HCl\)AxitAxit clohiđric
\(KH_2PO_4\)MuốiKali photphat
\(Zn\left(OH\right)_2\)BazơKẽm hiđroxit
\(Fe\left(NO_3\right)_2\)MuốiSăt(II) nitrat
\(CuSO_4\)MuốiĐồng sunphat
\(HNO_3\)AxitAxit nitric
\(H_2SO_3\)AxitAxit sunfurơ
\(KOH\)BazơKali Hiđroxit
\(Fe\left(OH\right)_2\)BazơSắt(II) hiđroxit
\(CaCO_3\)MuốiCanxi cacbonat

 

Lee Minh
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
26 tháng 9 2023 lúc 21:23

H3PO4 (axit yếu) : axit photphoric

K2SO4 (muối) : kali sunfat

HCl (axit mạnh) : axit clohidric

Ag2O (oxit bazơ) : bạc oxit

H2SO3 (axit yếu) : axit sunfurơ

CO2 (oxit axit) : cacbon đioxit

SO2 (oxit axit) : lưu huỳnh đioxit

NO (oxit trung tính) : nitơ monodioxit

Zn(OH)2 (oxit bazơ) : kẽm hydroxit

HBr(axit mạnh) : axif bromhidric

AgBr (muối kết tủa) : bạc brom

Fe2(SO4)3 (muối) : sắt (III) sunfat

KHCO3 (muối axit) : kali hidrocacbonat

CrCl3 (muối) : crom(III) clorua

Fe(OH)3 (bazơ) : sắt (III) hidroxit

NaOH (bazơ) : natri hidroxit

PbO (oxit bazơ) : chì (II) oxit

Mg(OH)(oxit bazơ) : magie hidroxit

Mn2O5 (oxit axit) : mangan (V) oxit

 

 

Trần Quân Tường
Xem chi tiết
Buddy
11 tháng 5 2022 lúc 21:41

            a. H2O + K2O -------> 2KOH                     

2H2O-đp->O2 + 2H2

SO3+H2O->H2SO4

            g.CaCO3               ----to------->             CaO  + …..CO2

2Na+2H2O->2NaOH+H2

2Al+6HCl->2AlCl3+H2

C2H6+3,5O2-to>2CO2+3H2O

     

Quang huy Vu tien
11 tháng 5 2022 lúc 22:16

Câu 3:

CTHHPhân loạiTên gọi
\(NaOH\)bazơnatri hiđroxit
\(HCl\)axitaxit clohiđric
\(FeO\)oxit bazơsắt (II) oxit
\(P_2O_5\)oxit axitđiphotpho pentaoxit
\(MgO\)oxit bazơmagie oxit
\(SO_3\)oxit axitlưu huỳnh trioxit
\(Fe\left(OH\right)_3\)bazơsắt (III) hiđroxit
\(NaCl\)muốinatri clorua
\(H_2SO_4\)axit axit sunfuric
\(NaHCO_3\)muốinatri hiđrocacbonat
\(H_2S\)axitaxit sunfuahiđric
\(Cu\left(OH\right)_2\)bazơđồng (II) hiđroxit
\(KOH\)bazơkali hiđroxit
\(H_3PO_4\)axitaxit photphoric

Câu 4:

\(a,H_2O+K_2O\rightarrow2KOH\) (phản ứng hoá hợp)

\(b,H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\) (phản ứng thế)

\(c,H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\) (phản ứng hoá hợp)

\(d,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) (phản ứng thế)

\(f,2C_2H_6+7O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+6H_2O\) (phản ứng oxi hoá)

\(g,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) (phản ứng phân huỷ)

Hồ Nhật Phi
11 tháng 5 2022 lúc 22:21

Câu 3: Oxit axit: P2O5 (điphotpho pentaoxit), SO3 (lưu huỳnh trioxit).

Oxit bazơ: FeO (sắt (II) oxit), MgO (magie oxit).

Axit: HCl (axit clohiđric), H2SO4 (axit sunfuric), H2S (axit sunfuhiđric), H3PO4 (axit photphoric).

Bazơ: NaOH (natri hiđroxit), Fe(OH)3 (sắt (III) hiđroxit), Cu(OH)2 (đồng (II) hiđroxit), KOH (kali hiđroxit).

Muối trung hòa: NaCl (natri clorua).

Muối axit: NaHCO3 (natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat).

Câu 4: a. H2O + K2O \(\rightarrow\) 2KOH. Phản ứng hóa hợp.

b. 2H2O + 2Na \(\rightarrow\) 2NaOH + H2. Phản ứng oxi hóa - khử.

c. H2O + SO3 \(\rightarrow\) H2SO4. Phản ứng hóa hợp.

d. 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2. Phản ứng thế.

f. 2C2H6 + 7O2 \(\rightarrow\) 4CO2 + 6H2O. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.

g. CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2. Phản ứng phân hủy.    

Nữ Hủ
Xem chi tiết
Minh Nhân
14 tháng 5 2021 lúc 22:58

Axit : 

- H3PO4: axit photphoric

- H2S : axit sunfuhidric 

Oxi axit : 

- N2O5 : dinito pentaoxit

Oxit bazo : 

- FeO : Sắt (II) oxit

Bazo : 

- Al(OH)3 : nhôm hidroxit

- Cu(OH)2 : đồng (II) hidroxit

Muối : 

- Fe2(SO4)3 : sắt (III) sunfat  

- NaHSO4 : natri hidrosunfat

hnamyuh
14 tháng 5 2021 lúc 22:57

Axit : 

H3PO4: Axit photphoric

H2S : Axit sunfuhidric

Muối :

Fe2(SO4)3 :Sắt III sunfar

NaHSO4 : Natri hidrosunfat

Bazo : 

Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Oxit : 

N2O5 :đinito pentaoxit

FeO : Sắt II oxit

Mochi _sama
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
3 tháng 5 2022 lúc 1:06
CTHHPhân loạiGọi tên
FeOOxitSắt (II) oxit
SO2OxitLưu huỳnh đioxit
CO2OxitCacbon đioxit
MgOOxitMagie oxit
H2SO4AxitAxit sunfuric
HClAxitAxit clohidric
H2SO3AxitAxit sunfurơ
CuSO4MuốiĐồng (II) sunfat
NaOHBazoNatri hidroxit
Al2(SO4)3MuốiNhôm sunfat
H2SAxitAxit sunfuhidric
CaHPO4MuốiCanxi hidrophotphat
FeSMuốiSắt (II) sunfua
NaNO3MuốiNatri nitrat
Cu(OH)2BazoĐồng (II) hidroxit
Fe2O3OxitSắt (III) oxit
K2SO3MuốiKali sunfit
Na2OOxitNatri oxit
KHSO4MuốiKali hidrosunfat
Ca(HCO3)2MuốiCanxi hidrocacbonat

 

nguyễn ngọc khánh
Xem chi tiết
SIRO
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
4 tháng 5 2022 lúc 18:19
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxitkali oxit
Zn(OH)2bazơkẽm hiđroxit
H2SO4axitaxit sunfuric
AlCl3muốinhôm clorua
Na2CO3muốinatri cacbonat
CO2oxitcacbon đioxit
Cu(OH)2bazơđồng (II) hiđroxit
HNO3axit axit nitric
Ca(HCO3)2muốicanxi hiđrocacbonat
K3PO4muốikali photphat
HClaxitaxit clohiđric
PbOoxitchì (II) oxit
Fe(OH)3bazơsắt (III) hiđroxit
NaHSO3muối natri hiđrosunfat
Mg(H2PO4)2muốimagie hiđrophotphat
CrO3oxit axitcrom (VI) oxit
H2Saxitaxit sunfuhiđric
MnO2oxitmangan (IV) oxit
   

 

Nguyễn Quang Minh
4 tháng 5 2022 lúc 18:17

H2SO4 - axit -axit sunfuric 
AlCl3 - muối - nhôm clorua 
Na2CO3 - muối - natri cacbonat 
CO2 - oxit - cacbonic 
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit 
HNO3 - axit - axit nitric 
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat 
K3PO4 - muối - kali photphat 
HCl - axit - axit clohidric 
PbO - oxit - chì Oxit 
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit 
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat 
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat 
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit 
H2S - axit - axit sunfuhidric 
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit 

Kudo Shinichi đã xóa
Trinh Linh
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
10 tháng 3 2022 lúc 11:01

C1:

SO3;  SO2;P2O5 ; N2O5 : oxit axit

SO3 : lưu huỳnh trioxit 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5: Photpho pentaoxit

N2O5 : đi ni tơ pentaoxit

CaO ; Na2O ; CuO ; MgO : oxit bazo

CaO : canxi oxit

Na2O : Natri oxit

CuO : đồng II oxit

MgO : magie oxit

 

 

Nguyễn Quang Minh
10 tháng 3 2022 lúc 11:01

1 ) Oxit bazo : CaO , Na2O , CuO , MgO , 
Oxit axit : còn lại 
2 ) Bazo kiềm : NaOH, Ca(OH)2, KOH , Ba(OH)2
      Bazo ko tan : còn lại

bazo làm quỳ tím chuyển màu xanh

๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
10 tháng 3 2022 lúc 11:04

Câu 1:

N2O5oxit axitĐinito pentaoxit
P2O5oxit axitĐiphotpho pentaoxit
CaOoxit bazoCanxi oxit
Na2Ooxit bazoNatri oxit
SO2oxit axitLưu huỳnh đioxit
CuOoxit bazoĐồng (II) oxit
MgOoxit bazoMagie oxit
SO3oxit axitLưu huỳnh trioxit

 

Câu 2:

NaOHBazo tanNatri hidroxit
Cu(OH)2Bazo không tanĐồng (II) hidroxit
Ca(OH)2Bazo tanCanxi hidroxit
Fe(OH)3Bazo không tanSắt (III) hidroxit
Fe(OH)2Bazo không tanSắt (II) hidroxit
KOHBazo tanKali hidroxit
Zn(OH)2Bazo không tanKẽm hidroxit
Ba(OH)2Bazo tanBari hidroxit

 

Các bazo tan làm quỳ tím chuyển xanh: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2