dặt câu voi các từ sau truyền thòng truyền nghề truyền tin truyền máu truyền bá truyền hinh truyền nhiễm truyền ngôi truyên tụng
xếp các từ sau vào 3 nhóm thích hợp: truyền nghề, truyền bá, truyền hình, truyền thụ, truyền thuyết, truyền nhiễm, truyền thần, truyền tin, truyện thanh,truyền miệng, truyền khẩu, truyền máu, truyền ngôi, truyền thống, truyền tụng, truyền đạt, truyền cảm
Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, em hãy xếp các từ ngữ cho trong ngoặc đơn thành ba nhóm:
a. Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau).
b. Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.
c. Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.
(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng).
a. Truyền (trao lại cho người khác, thường thuộc thế hệ sau): truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.
b. Truyền (lan rộng hoặc làm lan rộng cho nhiều người biết): truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng.
c. Truyền (nhập vào, đưa vào cơ thể người): truyền máu, truyền nhiễm.
a, truyên có nghĩa lả trao lai cho nguoi khác [thuong thuôc thế he sau] lả truyển nghể ,truyển thống ,truyển ngôi.
Nhóm từ nào dưới đây mang nghĩa “truyền” có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau):
A.Truyền thống, truyền tin, truyền ngôi
B.Truyền thống, truyền nghề, truyền ngôi.
C.Truyền thống, truyền nghề, truyền bá
D.Truyền thống, truyền nghề, truyền tụng.
B, Truyền thống , truyền nghề, truyền ngôi
B. Truyền thống, truyền nghề, truyền ngôi.
Cho các từ sau:truyền tin,truyền máu,truyền nhiễm,truyền máu,truyền hình,truyền bá,truyền ngôi,truyền bệnh,truyền nghề,truyền thanh
Điền các từ vào nhóm sau:
Nhóm 1:Truyền nghĩa là trao lại cho người khác
Nhóm 2:Truyền có nghĩa là lan rộng,làm rộng cho mọi người biết
Nhóm 3:Nhập vào,đưa vào cơ thể người
Cho các từ sau:truyền tin,truyền máu,truyền nhiễm,truyền máu,truyền hình,truyền bá,truyền ngôi,truyền bệnh,truyền nghề,truyền thanh
Điền các từ vào nhóm sau:
Nhóm 1:Truyền nghĩa là trao lại cho người khác : truyền ngôi , truyền nghề
Nhóm 2:Truyền có nghĩa là lan rộng,làm rộng cho mọi người biết : truyền tin , truyền hình , truyền bá , truyền thanh
Nhóm 3:Nhập vào,đưa vào cơ thể người : truyền máu , truyền nhiễm , truyền bệnh
7.( 0,5đ)Từ nào chứa tiếng truyền có nghĩa là trao lại cho người khác ( thường thuộc thế hệ sau)?
a. Truyền bá b. Truyền nghề c. truyền tụng
Tìm từ khác loại trong dãy từ sau và giải thích lý do của sự lựa chọn đó: "truyền đạo, truyền tin, truyền máu, truyền bá"?
Hép :.)
Từ khác loại : truyền máu
Vì:
Truyền đạo, truyền tin, truyền bá là làm lan rộng cho mọi người biết.
Truyền máu là là nhập vào, đưa vào cơ thể người.
chọn một từ trong ngoặc dơn có chứa tiếng truyền có nghĩa " trao lại cho người khác" và đặt câu với từ đó.
( truyền thống, truyền bá, truyền tin, tuyền máu)
truyền thống trao lại cho người khác
chọn một từ trong ngoặc dơn có chứa tiếng truyền có nghĩa " trao lại cho người khác" và đặt câu với từ đó.
( truyền thống, truyền bá, truyền tin, tuyền máu)
Đặt câu với mỗi từ truyền thống, truyền bá, phong tục, truyền tụng, tập quán
truền thống làng e đc lưu giữ đời này qua đời khác ( đã vừa ý bạn chưa nà :33)
- Nhân dân ta có truyền thống lao động cần cù.
- Ông đã truyền bá nghề nuôi tôm cho bà con.
- Mỗi dân tộc đều có một phong tục khác nhau.
- Mọi người truyền tụng công đức của bà.
- Các dân tộc, tập quán đều có một cách sử phạt khác nhau .
Chúng ta phải tiếp nối những truyền thống tốt đẹp của cha ông .
Kiểu quần áo này đã được truyền bá rộng rãi
Phong tục là toàn bộ những hoạt động sống của con người được hình thành trong quá trình lịch sử.
Những kĩ thuật đẹt vãi được truyện tụng từ đời này sang đời khác.
Tập quán là thuật ngữ được hiểu dưới nhiều góc độ khác nhau