Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết

it's ages since i phoned him

tom began playing tennis when he was six

Kuruishagi zero
11 tháng 3 2019 lúc 22:12

1. I have visited Ha Noi for three times

2.This is the first time I have read this kind of book

3.Have you ever went to Vinh Loc

4.The cup have been cleaned by her

5.I haven't been to Vung Tau

Nguyễn Thanh Phong
11 tháng 3 2019 lúc 22:12

1 They have cancelled the meeting. 

2  She's taken my copy. I don't have one.

3 The sales team has doubled its turnover.

4  We've already talked about that

5   She hasn't arrived yet

6  I've just done it

7 They've already met.

8 They haven't known yet

9  Have you spoken to him yet?

10  Have they got back to you yet? 

seru
Xem chi tiết
:3
9 tháng 5 2020 lúc 21:29

Trả lời :

Từ sai : already ( dùng trong câu khẳng định )

Sửa lại : The postman hasn't given me the letter yet .

Hok tốt ! 

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Thùy Trang
9 tháng 5 2020 lúc 21:31

Sai ở "already", đây là câu phủ định, phải dùng "yet"

Khách vãng lai đã xóa

The postman hasn't given me the letter already

-The postman has not given me a letter yet

Khách vãng lai đã xóa
39 Nguyen Chu Minh Ngoc
Xem chi tiết
Hoàng Việt Bách
22 tháng 3 2022 lúc 14:53

present simple

Trần Hiếu Anh
22 tháng 3 2022 lúc 14:55

Lười quá ;-;

Dương Khánh Giang
22 tháng 3 2022 lúc 15:04

1.What can they do?

2.what do you like to do?

3.where do we live?

4.what are you doing?

5.how are they ?

Đinh Ngọc Thúy Na	7G
Xem chi tiết
Tống Hà 	Linh
16 tháng 10 2021 lúc 13:01

QUÁ KHỨ ĐƠN : Last night I played my guitar loudly and the neighbors complained

Angela watched TV all night.

- I went to the beach. 

  he is realhe is real
Khách vãng lai đã xóa
Vicky Lee
Xem chi tiết
Hoàng Thế Hải
9 tháng 10 2018 lúc 21:13

Các câu ví dụ về thì hiện tại hoàn thành :

1 , Have you ever seen ?

2 , They have played football.

3, Has she leant English?

4 , I have spoken a book.

5 , Has it eaten cheese ?

Chúc bạn học giỏi

nguyenlananh
9 tháng 10 2018 lúc 21:15

1. I have done volunteer work three times

2. Have you ever been to England?

3. I have never stayed in restaurant

4. I haven't seen a lion before

5. I have writen two book so far

Nguyễn Lan Anh
9 tháng 10 2018 lúc 21:16

1. She has lived in Hanoi for 2 years.

2. He studied English since he was young. (Anh ấy học tiếng Anh kể từ khi anh ấy còn trẻ.)

3. This is the first time I have ever eaten this kind of food. (Đây là lần đầu tiên tôi từng được ăn loại thức ăn này.)

4. She is the most beautiful girl I have ever met. 

5. I have never read such a good novel before. 

6.Have you ever travelled to America? 

7. He  hasn’t come back his hometown since 1991.

8. Has she arrivedLondon yet?

Phan Tuấn Anh
Xem chi tiết
Đoàn Vân Thiên
22 tháng 2 2022 lúc 9:57

Công thức thì hiện tại hoàn thành

have/has + V3

have/has tùy theo chủ ngữV3 là dạng quá khứ phân từ của động từ

Công thức thì quá khứ hoàn thành

had + V3

had dùng cho tất cả các chủ ngữV3 là dạng quá khứ phân từ của động từ
Khách vãng lai đã xóa
Dương Hoài Giang
22 tháng 2 2022 lúc 9:57

hiện tại hoàn thành: Present perfect:

S+HAVE/HAS+ PP2 ( past pariple )
quá khức hoàn thành: ( past perfect )

S+had+pp2

Khách vãng lai đã xóa
Orchid Mantis
22 tháng 2 2022 lúc 9:57

Dùng trong trường hợp 2 hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.

I met her after she had divorced.Lan said she had been chosen as a beauty queen 4 years before.An idea occurred to him that she herself had helped him very much in the everyday life.

2

Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn thành trước một thời điểm được nói đến trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ.

We had had lunch when she arrived. (Khi cô ấy đến chúng tôi đã ăn trưa xong.)

3

Thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kết hợp với thì quá khứ đơn.

No sooner had he returned from a long journey than he was ordered to pack his bags.When I arrived John had gone away.Yesterday, I went out after I had finished my homework.

4

Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác

I had prepared for the exams and was ready to do well.Tom had lost twenty pounds and could begin anew

5

Trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực

If I had known that, I would have acted differently.She would have come to the party if she had been invited.

6

Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ, trước 1 mốc thời gian khác

I had lived abroad for twenty years when I received the transfer.Jane had studied in England before she did her master’s at Harvard.
Khách vãng lai đã xóa
Ngô Phương
Xem chi tiết
Cihce
31 tháng 5 2023 lúc 20:04

`1.` has lived

`2.` worked

`3.` have you finished

`4.` have never been

`5.` played `-` was

`6.` have finished

`7.` have worked `-` began

`8.` have already eaten

`9.` learned `-` has played

`10.` bought

`11.` went `-` has been

_

Khi nào dùng thì quá khứ đơn, khi nào dùng thì hiện tại hoàn thành?

*Structure: Past Simple (Thì Quá Khứ Đơn): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và cũng đã kết thúc trong quá khứ.

`-` Động từ to be:

\(\left(+\right)\) S + were/was ....

\(\left(-\right)\) S + were/was not ....

\(\left(?\right)\) Were/Was + S ...? 

`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` was

`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` were

`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` were

`-` Động từ thường:

\(\left(+\right)\) S + V2/ed ....

\(\left(-\right)\) S + didn't (did not) + V-bare ....

\(\left(?\right)\) Did + S + V-bare ...?

*Structure: Present Perfect (Thì Hiện Tại Hoàn Thành): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục diễn ra đến hiện tại và có thể trong tương lai vẫn còn.

\(\left(+\right)\) S + have/has + V3/ed ....

\(\left(-\right)\) S + have/has not + V3/ed .....

\(\left(?\right)\) Have/Has + S + V3/ed ...?

`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` has/has not (hasn't)

`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` have/have not (haven't)

`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` have.

Bagel
31 tháng 5 2023 lúc 17:26

1 has lived

2 worked

3 Have you finished

4 have never been

5 played - was

6  have finished

7 have worked - began

8 have eaten already

9 learned - has played

10 bought

11 went - has been

trần thành chung
1 tháng 6 2023 lúc 15:32

1.1. has lived

2.2. worked

3.3. have you finished

4.4. have never been

5.5. played −- was

6.6. have finished

7.7. have worked −- began

8.8. have already eaten

9.9. learned −- has played

10.10. bought

11.11. went −- has been

nhớ tick mình nhé

em là sky dễ thương
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Bảo Tiên
16 tháng 7 2017 lúc 16:02

1I always watch TV

I often go for a walk 

I usually go swimming

I never read newspaper

I sometimes go jogging

2.I am watching TV

I am surfing the Internet

I am skiing

I am dancing

I am studying abroad

Clowns
16 tháng 7 2017 lúc 16:15

Thì hiện tại đơn :

\(1,\)My brother brushes his teeth everyday

\(2,\)My father watch television in the afternoon 

\(3,\)My sister goes to the market on Sunday

\(4,\)They often play football in the evenning

\(5,\)I comb my hair every day

Thì hiện tại tiếp diễn :

\(1,\)He is watching a video

\(2,\)They are reading a book

\(3,\)She is eating lunch in the lunchroom

\(4,\)Listen ! She is playing the piano

\(5,\)Please be quiet ! The baby is sleeping .

                            ~~ The_end ~~

Mong các bn tk ủng hộ cho mk ạ !

\(Thanks\)\(very\:\)\(much\)\(!!!!!\)

Trần Lê Phát Bảo
Xem chi tiết
Vũ Hải Lâm
20 tháng 10 2019 lúc 20:15

1.I’ve done all my homeworks

2.They’ve been married for nearly Fifty years

3.She has lived in Liverpool all her life 

4.He has written three books and he is working on another book

5.My last birthday was the worst day I’ve ever had

6.I can’t get my house. I’ve lost my keys

7. He hasn’t come back his hometown since 1991

8.We haven’t met each other for a long time

9.He studied English since he was young

10.This is the first time I have ever eaten this kind of food

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Thị Thanh Huyền
20 tháng 10 2019 lúc 20:20

1. My son has promised a good job by TC company.

2. It's 2 years since we knew each other.

3. It's the first time I have ever seen that play

4. I have finished my report.

5. They have just come in

6. We have lived here for 4 months.

7. Columbus discovered America more than 400 years ago.

8.I have taught them for 5 years.

9.She has talked to him lately.

10. The teacher just cleaned the board.

Khách vãng lai đã xóa