Đặt câu có từ truyền thống (với nghĩa: có tính chất truyền thống, được truyền lại từ các đời trước).
đặt câu có từ truyền thống [với nghĩa được truyền lại từ đời trước ] giúp em với ạ
Gia đình em có truyền thống "tương thân tương ái".
chọn một từ trong ngoặc dơn có chứa tiếng truyền có nghĩa " trao lại cho người khác" và đặt câu với từ đó.
( truyền thống, truyền bá, truyền tin, tuyền máu)
truyền thống trao lại cho người khác
chọn một từ trong ngoặc dơn có chứa tiếng truyền có nghĩa " trao lại cho người khác" và đặt câu với từ đó.
( truyền thống, truyền bá, truyền tin, tuyền máu)
Tiếng truyền trong từ truyền thống có nghĩa là chuyển giao lại cho đời sau. Những từ nào sau đây có tiếng truyền đồng nghĩa với từ truyền thống
A. Truyền thần
B. Truyền thanh
C. Truyền thuyết
D. Truyền bá
"Văn hiến" có nghĩa là gì?
1.Truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.
2.Truyền thống giúp đỡ, tương trợ lẫn nhau.
3. Truyền thống học đại học từ xưa.
4.Truyền thống thờ Khổng Tử từ xưa.
Đáp án:
1. Truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp
#Chúc cậu học tốt nè :>
Nhóm từ nào dưới đây mang nghĩa “truyền” có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau):
A.Truyền thống, truyền tin, truyền ngôi
B.Truyền thống, truyền nghề, truyền ngôi.
C.Truyền thống, truyền nghề, truyền bá
D.Truyền thống, truyền nghề, truyền tụng.
B, Truyền thống , truyền nghề, truyền ngôi
B. Truyền thống, truyền nghề, truyền ngôi.
Điền các từ có chứa tiếng Truyền vào chỗ trống trong các câu văn sau:
............................ là những câu chuyện được truyền từ đời này sang đời khác.
.Nghề được đời trước truyền lại trong dòng họ gọi là …………............................
................…………………….là giải thích vận động mọi người cùng làm theo.
đặt câu với từ truyền thống đoàn kết,Truyền thống chống ngoại xâm
Tìm hai câu từ đồng nghĩa với từ truyền thống và đặt 1 câu với từ vừa tìm
bn ko nên phụ thuộc, câu đó dễ mà, bn tự làm đi
Mình ko chắc lắm .Hay là phong tục ,tập quán