với a,b,c>0
a)1/ab+1/bc+1/ac >= 4/3(1/a+b + 1/b+c + 1/c+a)^2
b)1/(a^2+b^2) + 1/ab >= 6/(a+b)^2
c)(A+a+B+b)/(A+a+B+b+c+d) + (B+b+C+c)/(B+b+C+c+a+d) > (C+c+A+a)/(C+c+A+a+b+d)
1Cho x,y >1 . Chứng minh : x2/(y-1) + y2/ (x-1) lớn hơn hoặc bằng 8
2 Cho a,b,c,d >=0 . Chứng minh : (a+b)(a+b+c)(a+b+c+d) / abcd lớn hơn hoặc bằng 64
3 Cho a,b,c >= 0 . Chứng minh : (a+b+c)(ab+bc+ac) lớn hơn hoặc bằng 8(a+b)(b+c)(c+a) / 9
4 Cho a,b,c >=0 và a+b+c =1 . Chứng minh : bc/√(a+bc) + ac/√(b+ac) + ab/√(c+ab) bé hơn hoặc bằng 1/2
xí câu 1:))
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng Engel ta có :
\(\frac{x^2}{y-1}+\frac{y^2}{x-1}\ge\frac{\left(x+y\right)^2}{x+y-2}\)(1)
Đặt a = x + y - 2 => a > 0 ( vì x,y > 1 )
Khi đó \(\left(1\right)=\frac{\left(a+2\right)^2}{a}=\frac{a^2+4a+4}{a}=\left(a+\frac{4}{a}\right)+4\ge2\sqrt{a\cdot\frac{4}{a}}+4=8\)( AM-GM )
Vậy ta có đpcm
Đẳng thức xảy ra <=> a=2 => x=y=2
Câu 1:viết dưới dạng các tích tổng sau
1,ab+ac 2,ab-ac+ad 3,ax-bx-cx+dx 4,a(b+c)-d(b+c) 5,ac-ad+bc-bd 6,ax+by+bx+ay Bài2: chứng tỏ
1,(a-b+c)-(a+c)=-b
2,(a+b)-(b-a)+c=2a+c
3,-(a+b-c)+(a-b-c)=-2b
4,a(b+c)-a(b+d)=a(c-d)
5,a(b-c)+a(d+c)=a(b+d)
Cho a,b,c,d € R. Chứng minh
a) a+b <= √2(a^2+b^2)
b) a/bc + b/ca + c/ab >= 2(1/a + 1/b - 1/c) với a,b,c>0
c) ab(a+b-2c) + bc(b+c-2a) + ac(a+c-2b) >= 0 với a,b,c>0
Bài 1: viết dưới dạng tick các tổng sau
1) ab+ac
2) ab-ac+ad
3)ã-bx-cx+dx
4)a(b+c)-d(b+c)
5)ac-ad+bc-bd
6) ã+by +bx+ay
Bài 2: Chứng tỏ
1)(a-b+c)-(a+c)=-b
2)(a+b)-(b-a)+c=2a+c
3) -(a+b-c)+(a-b-c)= -2b
4)a(b+c)-a(b+d)=a(c-d)
5)a(b-c)+a(d+c)=a(b+d)
Giải cụ thể ra bn nhé
1.
1) a ( b + c )
2) a ( b-c+d)
3) x ( a-b-c+d)
4) ( b+c ) (a - d )
5) a (c-d) + b (c-d) =(c-d) (a + b )
6) a ( x+y) + b ( y+x) = (x+y) ( a+b)
2.
1) a - b + c - a - c = -b
2) a + b - b + a + c = 2a + c
3) - a - b + c + a - b - c = -2b
4) ab + ac - ab - ad = ac-ad = a (c-d)
5) ab - ac + ad + ac = ab + ad = a (b+d)
6. Bất đẳng thức
Bài 9: Cho a, b, c, d, e \(\in\) R. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a. \(a^2+b^2+c^2\ge ab+bc+ca\)
b. \(a^2+b^2+1\ge ab+a+b\)
c. \(a^2+b^2+c^2+3\ge2\left(a+b+c\right)\)
d. \(a^2+b^2+c^2\ge2\left(ab+bc-ca\right)\)
e. \(a^4+b^4+c^2+1\ge2a\left(ab^2-a+c+1\right)\)
f. \(\frac{a^2}{4}+b^2+c^2\ge ab-ac+2bc\)
g. \(a^2\left(1+b^2\right)+b^2\left(1+c^2\right)+c^2\left(1+a^2\right)\ge6abc\)
h. \(a^2+b^2+c^2+d^2+e^2\ge a\left(b+c+d+e\right)\)
i. \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\ge\frac{1}{\sqrt{ab}}+\frac{1}{\sqrt{bc}}+\frac{1}{\sqrt{ca}}\) với a, b, c >0
k. \(a+b+c\ge\sqrt{ab}+\sqrt{bc}+\sqrt{ca}\) với a, b, c \(\ge\)0
a.
\(a^2+b^2+c^2\ge ab+bc+ca\Leftrightarrow2a^2+2b^2+2c^2\ge2ab+2bc+2ca\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2\ge0\)
(luôn đúng)
b. Áp dụng BĐT \(x^2+y^2\ge2xy\)
\(a^2+b^2\ge2ab,a^2+1\ge2a,b^2+1\ge2b\)\(\Rightarrow2\left(a^2+b^2+1\right)\ge2\left(ab+a+b\right)\Leftrightarrow a^2+b^2+1\ge ab+a+b\)
c. Tương tự câu b
Áp dụng BĐT Cô si ta có
i. \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\ge\frac{2}{\sqrt{ab}},\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\ge\frac{2}{\sqrt{bc}},\frac{1}{c}+\frac{1}{a}\ge\frac{2}{\sqrt{ca}}\)
\(\Rightarrow2\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\ge2\left(\frac{1}{\sqrt{ab}}+\frac{1}{\sqrt{bc}}+\frac{1}{\sqrt{ca}}\right)\)\(\Leftrightarrow\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\ge\frac{1}{\sqrt{ab}}+\frac{1}{\sqrt{bc}}+\frac{1}{\sqrt{ca}}\)
k. Tương tự câu i
Bài 1:
viết dưới dạng tích các tổng sau:
1) ab+ac
2) ab-ac+ad
3) ax-bx-cx+dx
4) a(b+c)-d(b+c)
5) ac-ad+bc-bd
6) ax+by+bx+ay(làm đc cho 1 like)
Bài 2: Chứng tỏ:
1/ (a-b+c)-(a+c)=-b(âm b)
2/ (a+b)-(b-a)+c=2a+c
3/ -(a+b-c)+(a-b-c)=-2b(âm 2b)
4/ a(b+c)-a(b+d)=a(c-d)
5/ a(b-c)+a(d+c)=a(b+d) ( làm đc cho 2 like):))
1 a(b+c)
2 a(b-c+d)
3 x(a-b-c+d)
4 (b+c)(a-d)
5 a(c-d)+b(c-d)
(c-d)(a+b)
6 ax+by+bx+ay
ax+ay+bx+by
a(x+y)+b(x+y)
(x+y)(a+b)
làm được nhiu ây thui, mí bài kia tự làm nhak
hihhhi
bài 2 \
1 (a-b+c)-(a+c)=-b
phá ngoặc
=a-b+c-a-c
=-b
2 làm giống bài 1 í. phá ngoặc hớt, mí bài còn lại cũng lm tương tự
phá ngoặc là được thui :)))))
Bài 2 :
1/ (a - b + c) - (a + c)
= a - b + c - a - c
= a + (-b) + c - a - c
= (a - a) + (-b) + (c - c)
= -b
2/ (a + b) - (b - a) + c =
= a + b - b + a + c
= 2a + (b - b) + c
= 2a + c
3/ -(a + b - c) + (a - b - c)
= -a - b + c + a - b - c
= (-a + a) + (-b - b) + (c - c)
= -2b
4/ a(b + c) - a(b + d)
= ab + ac - (ab + ad)
= ab + ac - ab - ad
= (ab - ab) + ac - ad
= a.(c - d)
5/ a(b - c) + a(d + c)
= ab - ac + ad + ac
= ab + ad + (-ac + ac)
= a(b + d)
Bài 17: Viết dưới dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Giúp mình với nhé
Bài 17 :
1) ab + ac = a ( b + c )
2) ab - ac + ad = a ( b - c + d )
3) ax - bx - cx + dx = x ( a- b - c + d )
4) a(b + c) – d(b + c) = ( b + c ) ( a - d )
5) ac – ad + bc – bd = a( c - d ) + b ( c - d ) = ( c- d ) ( a + b )
6) ax + by + bx + ay = a( x+ y ) + b ( x + y ) = ( x + y ) (a +b )
Bài 18:
1/ (a – b + c) – (a + c) = a - b + c - a - c = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = a + b - b + a + c = 2a + 2
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -a -b + c + a - b - c = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a ( b + c - b - d ) = a( c - d )
5/ a(b – c) + a(d + c) = a ( b - c + d + c ) = a ( b+ d )
Bài 1
1,ab+ac=a.(b+c)
2,ab-ac+ad=a.(b-c+d)
3,ax-bx-cx+dx=x.(a-b-c+d)
4,a.(b+c)-b.(b+c)=(b+c).(a-b)
5,ac-ad+bc-bd=a.(c-d)+b.(c-d)=(c-d).(a+b)
6,ax+by+bx+ay=a.(x+y)+b.(x+y)=(x+y).(a+b)
Bài 2
1,(a-b+c)-(a+c)=-b
=a-b+c-a-c
=(a-a)+(c-c)-b
=0+0-b
=-b
2,(a+b)-(b-a)+c=2a+c
=a+b-b+a+c
=(a+a)+(b-b)+c
=2a+0+c
=2a+c
3,-(a+b-c)+(a-b-c)=-2b
=-a-b+c+a-b-c
=(-a-a)+[-b+(-b)]+(c-c)
=0+(-2b)+0
=-2b
4,a.(b+c)-a.(d+c)=a.(c-d)
=ab+ac-ab-ad
=a.(b+c-b-d)
=a.(c-d)
5,a.(b-c)+a.(d+c)=a.(b+d)
=ab-ac+ac+ad
=a.(b-c+c+d)
=a.(b+d)
1.Chứng minh các đẳng thức sau
a)(a+b+c)^2+(b+c-a)^2+(c+a-b)^2= 4(a^2+b^2+c^2)
b)(a+b+c+d)^2+(a+b+c-d)^2+(a+c-b-d)^2+(a+d-b-c)^2= 4(a^2+b^2+c^2+d^2)
c)(a^2-b^2-c^2-d^2)+2(ab-bc+cd+da)^2= (a^2+b^2+c^2+d^2)-2(ab-ad+bc+dc)^2
d)(a+b+c)^2+a^2+b^2+c^2= (a+b)^2+(b+c)^2=(c+a)^2
2. Chứng minh rằng
a) Nếu (a+b+c+d)(a-b-c+d)=(a-b+c-d)(a+b-c-d) thì a/b=c/d
b) Nếu (a+b+c)^2= 3(ab+bc+ca) thì a=b=c
1) Cho a, b, c ∈ [0;1] và a + b + c = 2. CMR ab + bc + ca ≥ 2abc + \(\dfrac{20}{27}\)
2) Cho a, b, c ∈ [1;3] và a + b + c = 6. CMR a3 + b3 + c3 ≤ 36
3) Cho các số dương a, b, c, d thoả mãn a + b + c + d = 4. CMR \(\dfrac{a}{1+b^2}+\dfrac{b}{1+c^2}+\dfrac{c}{1+d^2}+\dfrac{d}{1+a^2}\) ≥ 2
1.
Theo nguyên lý Dirichlet, trong 3 số a;b;c luôn có 2 số cùng phía so với \(\dfrac{2}{3}\), không mất tính tổng quát, giả sử đó là b và c
\(\Rightarrow\left(b-\dfrac{2}{3}\right)\left(c-\dfrac{2}{3}\right)\ge0\)
Mặt khác \(0\le a\le1\Rightarrow1-a\ge0\)
\(\Rightarrow\left(b-\dfrac{2}{3}\right)\left(c-\dfrac{2}{3}\right)\left(1-a\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow-abc\ge\dfrac{4a}{9}+\dfrac{2b}{3}+\dfrac{2c}{3}-\dfrac{2ab}{3}-\dfrac{2ac}{3}-bc-\dfrac{4}{9}\)
\(\Leftrightarrow-abc\ge-\dfrac{2a}{9}+\dfrac{2}{3}\left(a+b+c\right)-\dfrac{2ab}{3}-\dfrac{2ac}{3}-bc-\dfrac{4}{9}=-\dfrac{2a}{9}-\dfrac{2ab}{3}-\dfrac{2ac}{3}-bc+\dfrac{8}{9}\)
\(\Leftrightarrow-2abc\ge-\dfrac{4a}{9}-\dfrac{4ab}{3}-\dfrac{4ac}{3}-2bc+\dfrac{16}{9}\)
\(\Leftrightarrow ab+bc+ca-2abc\ge-\dfrac{4a}{9}-\dfrac{ab}{3}-\dfrac{ac}{3}-bc+\dfrac{16}{9}\)
\(\Leftrightarrow ab+bc+ca-2abc\ge-\dfrac{4a}{9}-\dfrac{a}{3}\left(b+c\right)-bc+\dfrac{16}{9}\ge-\dfrac{4a}{9}-\dfrac{a}{3}\left(2-a\right)-\dfrac{\left(b+c\right)^2}{4}+\dfrac{16}{9}\)
\(\Rightarrow ab+bc+ca-2abc\ge-\dfrac{4a}{9}+\dfrac{a^2}{3}-\dfrac{2a}{3}-\dfrac{\left(2-a\right)^2}{4}+\dfrac{16}{9}\)
\(\Rightarrow ab+bc+ca-2abc\ge\dfrac{a^2}{12}-\dfrac{a}{9}+\dfrac{7}{9}=\dfrac{1}{12}\left(a-\dfrac{2}{3}\right)^2+\dfrac{20}{27}\ge\dfrac{20}{27}\)
\(\Rightarrow ab+bc+ca\ge2abc+\dfrac{20}{27}\)
Dấu "=" xảy ra khi \(a=b=c=\dfrac{2}{3}\)
2.
Đặt \(\left(a;b;c\right)=\left(x+1;y+1;z+1\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x;y;z\in\left[0;2\right]\\x+y+z=3\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(P=\left(x+1\right)^3+\left(y+1\right)^3+\left(z+1\right)^3\)
\(P=x^3+y^3+z^3+3\left(x^2+y^2+z^2\right)+12\)
Không mất tính tổng quát, giả sử \(x\ge y\ge z\Rightarrow x\ge1\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y^3+z^3=\left(y+z\right)^3-3yz\left(y+z\right)\le\left(y+z\right)^3\\y^2+z^2=\left(y+z\right)^2-2yz\le\left(y+z\right)^2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow P\le x^3+\left(3-x\right)^3+3x^2+3\left(3-x\right)^2+12\)
\(\Rightarrow P\le15x^2-45x+66=15\left(x-1\right)\left(x-2\right)+36\le36\)
(Do \(1\le x\le2\Rightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)\le0\))
Dấu "=" xảy ra khi \(\left(x;y;z\right)=\left(2;1;0\right)\) và các hoán vị hay \(\left(a;b;c\right)=\left(1;2;3\right)\) và các hoán vị