Cho 0,2 mol Calcium oxide (CaO) tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
giúp mình nhé mình cảm ơn nhiều
Cho Calcium oxide CaO tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng Calcium oxide đã phản ứng là:( Biết Ca=40,O=16) A.11,2g B.28g C.5,6g D.14g
Cho Calcium oxide phản ứng hết với 200ml dung dịch hydrochloric acid HCl 1M.
a/ Viết PTHH
b/ Tính khối lượng Calcium oxide phản ứng.
c/ Tính khối lượng muối tạo thành.
d/ Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng
200ml = 0,2l
\(n_{HCl}=1.0,2=0,2\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O|\)
1 2 1 1
0,1 0,2 0,1
b) \(n_{CaO}=\dfrac{0,2.1}{2}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{CaO}=0,1.40=4\left(g\right)\)
c) \(n_{CaCl2}=\dfrac{0,2.1}{2}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{CaCl2}=0,1.111=11,1\left(g\right)\)
d) \(C_{M_{CaCl2}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 2,22 g
B. 22,2 g
C. 23,2 g
D. 22,3 g
Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 2,22 g
B. 22,2 g
C. 23,2 g
D. 22,3 g
cho A gam sắt tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCL có nồng độ 0,3M
a,viết pthh
b,xác định A
c,tính thể tích khí thu được ở đktc
d,tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
giúp mình với mai mình thi rồi :((
a) PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
b) Ta có: \(n_{HCl}=0,05\cdot0,3=0,015\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Fe}=0,0075\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{Fe}=0,0075\cdot56=0,42\left(g\right)\)
c+d) Theo PTHH: \(n_{FeCl_2}=n_{H_2}=n_{Fe}=0,0075\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=0,0075\cdot22,4=0,168\left(l\right)\\m_{FeCl_2}=0,0075\cdot127=0,9525\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCI 1M. Khối lượng muối thu được ? Giúp mik vs ạ
Bài 9: Cho 4 gam Copper (II) oxide CuO tác dụng với 100ml dung dịch Hydrochloric acid HCL a) Tính nồng độ mol dung dịch Hydrochloric acid HCl đã dùng. b) Tính khối lượng muối tạo thành. c. Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được. Biết sau phản ứng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Câu 10: Cho 3,6 g FeO tác dụng hết với dung dịch HCl 10%. Tínnh khối lượng dung dịch HCl đã dùng. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
Bài 9 :
\(n_{CuO}=\dfrac{4}{80}=0,05\left(mol\right)\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
0,05--->0,1-------->0,05
a) \(C_{MddHCl}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\)
b) \(m_{CuCl2}=0,05.135=6,75\left(g\right)\)
c) \(C_{MCuCl2}=\dfrac{0,05}{0,1}0,5\left(M\right)\)
Câu 10 :
\(n_{FeO}=\dfrac{3,6}{72}=0,05\left(mol\right)\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
0,05-->0,1------->0,05
\(m_{ddHCl}=\dfrac{0,1.36,5}{10\%}100\%=36,5\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=3,6+36,5=40,1\left(g\right)\)
\(C\%_{FeCl2}=\dfrac{0,05.127}{40,1}.100\%=15,84\%\)
Câu 10 :
\(n_{FeO}=\dfrac{3,6}{72}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH :
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
0,05 0,1 0,05 0,05
\(m_{ddHCl}=\dfrac{0,1.36,5.100}{10}=36,5\left(g\right)\)
\(C\%_{FeCl_2}=\dfrac{0,05.127}{\left(3,6+36,5\right)}.100\%=15,84\%\)
Cho Zinc oxide (ZnO) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Hydrochloric acid (HCl) 1M .
Tính: a/ Khối lượng của ZnO?
b/ Khối lượng muối tạo thành ?
c/ Nồng độ mol dung dịch sau phản ứng? Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
d/ Nếu trung hòa hết dd acid trên bằng dd Calcium hydroxide (Ca(OH)2) 7,4%. Tính khối lượng dd Ca(OH)2 cần dùng?
(Cho: Mg = 24, S = 32, O = 16, Cl = 35,5, H = 1, Zn = 65)
cho 8,96 lít khí SO ( điều kiện tiêu chuẩn ) tác dụng hết với 500ml dung dịch NaOH 1M . Tính khối lượng muối thu được và nồng độ mol của dung dịch muối .