XINH ĐẸP LÀ TỪ LÁY HAY TỪ GHÉP ?
XINH XẮN LÀ TỪ LÁY HAY TỪ GHÉP
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo
Từ ghép: Còn lại
Từ ghép : tươi đẹp , tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
Từ láy : tươi tốt, tươi tắn, xinh xắn, xin xẻo
Chia các từ phức dưới đâythành 2 nhóm: Từ ghép và từ láy: ( Vui vẻ, vui lầy, vui chân, vui mắt, vui vui, vui sướng, đẹp đẽ, đẹp lão, đẹp đôi, xinh đẹp, xinh xắn)
Từ ghép | Từ láy |
Từ ghép | Từ láy |
vui lầy , vui chân, vui mắt, vui sướng , đẹp lão , đẹp đôi xinh đẹp | các từ còn lại |
Xếp các từ dưới đây vào bảng:
tươi đẹp,tươi tốt, tươi tắn,tươi tỉnh, tươi cười,xinh xắn,xinh đẹp,xinh xẻo,xinh xing, xinh tươi
Từ ghép:
Từ láy:
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn
Cho các từ sau hay tạo thành từ ghép và từ láy: mát , xinh , đẹp , vui , nắng.
từ ghép : mát lạnh , xinh đẹp, đẹp tươi , vui tươi, nắng nóng
từ láy : mát mẻ, xinh xắn, đẹp đẽ, vui vẻ , nắng nôi
Trong các từ: Róc rách, châm chọc, xôn xao, phương hướng, cây cỏ, chùa chiền , xinh xắn , có:
A. 4 từ láy, 4 từ ghép. B. 3 từ láy, 5 từ ghép.
C. 5 từ láy, 3 từ ghép. D. 2 từ láy, 6 từ ghép.
Cho mk hỏi xinh xinh, xanh xanh, vàng vàng là từ láy hay ghép? Vì sao?
là từ láy vì các từ này có cấu tạo từ 2 tiếng có liên quan với nhau về âm
Các từ : xinh xắn ; xanh xanh ; vàng vàng là từ láy . Vì nó láy âm
nhưng xinh xinh, xanh xanh, vàng vàng đềi có nghĩa mà ạ?
Xếp các từ sau thành hai nhóm từ láy, từ ghép đẹp đẽ, học hành,gồng gánh, xinh xắn, quah cô, ồn ào,cồng kềnh, xa lạ,la liệt.
từ ghép : học hành , gồng gánh , đẹp đẽ , quanh co , xa lạ
còn lại là từ láy
láy: đẹp đẽ, xinh xắn, quanh co, ồn ào, cồng kềnh, la liệt
ghép: học hành, gồng gánh, xa lạ
Từ ghép : học hành , gồng gánh , đẹp đẽ , quanh co , xa lạ .
Từ láy : đẹp đẽ, xinh xắn,ồn ào,la liệt
Sắp sếp các từ sau thành 2 loại từ láy và từ ghép
Khó khăn , quanh co , mềm nhũn , xinh tươi , mềm mại , xinh xắn , xinh xẻo , xinh đẹp , gắn bó , giúp đỡ , học hỏi , khỏe khoắng , khỏe mạnh , mong chờ , mong mỏi , mong đợi , thành thật , bao bọc , nhỏ nhẹ , nhớ thương , buồn bã , buồn chán , nhớ nhung , bạn đường , bạn học , thật thà , chăm chỉ , ngoan ngoãn
Giúp em nhé hôm nay em phải nộp rùi
Huhu
Từ láy: Khó khăn, mềm mại, xinh xắn, xinh xẻo, khỏe khoắn, mong mỏi, thành thật, buồn bã, nhớ nhung, thật thà, ngoan ngoãn, chăm chỉ
Từ ghép: Những từ còn lại
Hãy cho biết đâu là từ láy đâu là từ ghép
Xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp, đi đứng, đầu đuôi, bờ bãi, luồn lỏi, luồn lách, trong trẻo,trong trắng,bồng bềnh,cần cù,cần mẫn, phương hướng.
Ai giải nhanh, đúng và đầy đủ mik tick cho! :)))
Từ láy : xinh xắn , , đầu đuôi , bờ bãi , luồn lỏi , luồn lách , trong trẻo , trong trắng , bồng bềnh , cần cù , đi đứng.
Từ ghép : xinh tươi , xinh đẹp , cần mẫn , phương hướng .
Đúng thì tk nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TỐT ~
trả lời:
từ láy: xinh xắn, luồn lỏi, luồn lách, bồng bềnh, cần mẫn, phương hướng, cần cù
từ ghép: xinh tươi, xịnh đẹp,đi đứng, dầu đuôi,bờ bãi, trong trẻo, trong trắng, bồng bềnh
đó là chỉ theo ý mik
chúc bn hok tốt
Từ láy: Xinh xắn, đi đứng, đầu đuôi, bờ bãi, luồn lỏi, luồn lách, trong trẻo, trong trắng, bồng bềnh, cần cù.
Từ ghép: Xinh tươi, xinh đẹp, cần mẫn, phương hướng.
Nếu đúng thì k nhé , thanks nhìu
Chúc bạn học tốt !!!