Tìm 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.
Đặt câu:
- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.
- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
7.Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ thận trọng đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ cùng nghĩa:
từ trái nghĩa
đặt câu
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
_Ví dụ cho từ " thật lòng "
Từ đồng nghĩa : thật thà
Từ trái nghĩa : giả dối
Thật thà là một phẩm chất tốt.
Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy.
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
a) Tìm từ cùng nghĩa với các từ: to, xinh, dũng cảm, chăm chỉ.
b) Đặt câu với 1 cặp từ em vừa tìm được.
Từ đồng nghĩa với :
to : lớn / xinh : đẹp
- Chăm chỉ : Siêng năng
- Dũng cảm : Anh dũng
A) Từ đồng nghĩa với to là : to lớn, to đùng,....
- Từ đồng nghĩa với xinh là: xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp,....
- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, anh dũng,....
- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù,...
B) Đặt câu với một từ em vừa tìm được: Bạn Hùng thật dũng cảm.
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Đồng nghĩa : Bình yên
Trái nghĩa : Chiến tranh
Khung cảnh trong vườn thật bình yên .
Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ : Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được
nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh
từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột
từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên
đồng nghĩa: thái bình
trái nghĩa: bạo loạn
☺☻
Câu 6: Tìm từ trái nghĩa với từ “phá hoại” và đặt câu với từ vừa tìm được. *
Từ trái nghĩa là giữ gìn . Chúng ta nên giữ gìn bản sắc dân tộc
giữ gìn , gìn giữ , bảo vệ
em giữ gìn những món đồ mẹ tặng thật cẩn thận
Hai từ trái nghĩa với phá hoại : gìn giữ , bảo vệ
VD : Các em hãy gìn giữ và bảo vệ đồ dùng trong lớp nhé !!