Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Đông Nam Á?
A. Có nhiều sông lớn
B. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là tuyết và băng tan
C. Sông nhiều nước vào cuối hạ đầu thu cạn nhất vào cuối đông mủa xuân
D. Mạng lưới sông dày
Chế độ nước sông theo mùa, sông có lượng nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu và thời kì cạn nhất vào cuối đông đầu xuân. Đây là đặc điểm của sông ngòi thuộc khu vực
A. Bắc Á
B. Tây Nam Á
C. Đông Nam Á
D. Trung Á
Khu vực Đông Nam Á có chế độ mưa theo mùa nên chế độ nước sông theo mùa, sông có lượng nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu và thời kì cạn nhất vào cuối đông đầu xuân.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3. Đặc điểm nổi bật của sông ngòi khu vực Bắc Á là
A. mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm do lượng mưa dồi dào.
C. mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ do băng tuyết tan nhiều.
D. một số sông nhỏ bị chết trong hoang mạc.
Câu 16: Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm
A. mạng lưới thưa thớt. B. Nguồn cung cấp nước là do băng tan.
C. không có nhiều sông lớn. D. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn.
Câu 17: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào?
A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông
Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của sông ngòi khu vực Bắc Á? *
1 điểm
Chảy theo hướng Nam – Bắc.
Nguồn cung cấp nước chủ yếu do nước mưa.
Thường xảy ra lũ băng vào mùa xuân.
Đổ ra Bắc Băng Dương.
Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của sông ngòi khu vực Bắc Á?
Chảy theo hướng Nam – Bắc.
Nguồn cung cấp nước chủ yếu do nước mưa.
Thường xảy ra lũ băng vào mùa xuân.
Đổ ra Bắc Băng Dương.
Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của sông ngòi khu vực Bắc Á? *
1 điểm
Chảy theo hướng Nam – Bắc.
Nguồn cung cấp nước chủ yếu do nước mưa.
Thường xảy ra lũ băng vào mùa xuân.
Đổ ra Bắc Băng Dương.
Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có chế độ nước sông lớn vào cuối Hạ đầu Thu, cuối Đông đầu Xuân vì: chủ yếu do nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 37. Nước sông khu vực Đông Nam Á được cung cấp chủ yếu từ:
A. nước mưa. | C. nước băng tuyết tan. |
B. nước ngầm. | D. nước mưa và nước băng tuyết tan. |
Câu 37. Nước sông khu vực Đông Nam Á được cung cấp chủ yếu từ:
A. nước mưa. | C. nước băng tuyết tan. |
B. nước ngầm. | D. nước mưa và nước băng tuyết tan. |
Câu 38. Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu:
A. Nhiệt đới. | B. Xích đạo. | C. Nhiệt đới gió mùa. | D. Cận xích đạo. |
Câu 39. Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á?
A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á.
B. Chặn các khối khí lạnh vào mùa đông tràn xuống, đón gió mùa mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía nam.
C. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á.
D. Gây ra hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á
Câu 40. Những nước nào sau đây nằm trong vùng lãnh thổ Nam Á?
A. Trung Quốc, Nhật Bản. | C. Ấn Độ, Nê- Pan. |
B. Đài Loan. | D. Hàn Quốc, Triều Tiên. |
Câu 41. Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:
A. Rừng rậm nhiệt đới. | C. Rừng cây bụi lá cứng. |
B. Rừng thưa. | D.Thảo nguyên, hoang mạc. |
Câu 42.Dòng sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. A-Mua. | B. Trường Giang. | C. Sông Ấn. | D. Hoàng Hà. |
Câu 43. Dòng sông nào dài nhất khu vực Đông Á?
A. Sông Ấn. B. Trường Giang.
C. A-Mua. D. Hoàng Hà.
Câu 44. Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa?
A. Hàn Quốc | B. Trung Quốc | C. Nhật Bản | D. Triều Tiên. |
Câu 45. Quốc gia có nền kinh tế- xã hội phát triển toàn diện nhất Châu Á là:
A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ.
Câu 46. Đại bộ phận Tây Nam Á nằm trong đới khí hậu:
A. Nhiệt đới khô. B. Nhiệt đới. C. Xích đạo. D. Cận xích đạo.
Câu 47. Trong các nước sau đây ở khu vực Đông Á,nước có dân số ít nhất vào năm 2002 là:
A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Triều Tiên. D. Nhật Bản.
Câu 48. Quốc gia có số dân đông nhất Đông Á là:
A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên.
Câu 49. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á?
Đông Á có giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu lớn nhất?
A. Nhật Bản. B. Hàn Quốc. C. Trung Quốc. D. Đài Loan
Câu 50. Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu lớn nhất?
A. Nhật Bản. B. Hàn Quốc. C. Trung Quốc. D. Đài Loan.
Câu 37. Nước sông khu vực Đông Nam Á được cung cấp chủ yếu từ:
A. nước mưa. | C. nước băng tuyết tan. |
B. nước ngầm. | D. nước mưa và nước băng tuyết tan. |
Câu 38. Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu:
A. Nhiệt đới. | B. Xích đạo. | C. Nhiệt đới gió mùa. | D. Cận xích đạo. |
Câu 39. Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á?
A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á.
B. Chặn các khối khí lạnh vào mùa đông tràn xuống, đón gió mùa mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía nam.
C. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á.
D. Gây ra hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á
1. giải thích vì sao sông ngòi ở Đông Á, Đông Nam Á có nhiều nước vào cuối hạ đầu thu
2. Tại sao cảnh quan châu Á lại đa dạng như vậy?
3. Thiên nhiên châu Á có những thuận lợi gì đối với đời sống sản xuất của con người? giải thích
4. Thiên nhiên châu Á đem lại những khó khăn gì cho con người? Vì sao?
Câu 49. Với những con sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ tuyết tan thì
A. mùa lũ vào đầu mùa hạ B. mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô
C. mùa lũ trùng với mùa xuân D. mùa lũ phức tạp, có nhiều mùa lũ.
Câu 50. Với những con sông có nhiều nguồn cung cấp nước tkhác nhau thì
A. mùa lũ vào đầu mùa hạ B. mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô
C. mùa lũ trùng với mùa xuân D. mùa lũ phức tạp, có nhiều mùa lũ.
loa loa loa,trl cho mền với