a closer look 1trang 18 sách vnen
a closer look 2
trang 19 sách vnen
1.
1. although few people came to see it
2. Although they spent a lot of money on the film
3. Although the acting is excellent
4. although it was a comedy
5. although it is set in modern times.
2.
1. Although
2. despite/ in spite of
3. although
4. Despite/ In spite of
5. Although
3.
1. I don’t think Stallone is a very good actor although he was very good in the Rocky films.
2. Although many European film directors have gone to Hollywood to make films, few have had as much success as Milos Forman.
3. Despite having to work the next day, they watched films on DVD all night.
4. Although he has performed excellently in many films, he has never won an Oscar for Bost Actor.
5. In spite of beginning with a terrible disaster, the film has a happy ending.
4.
1. However/ Nevertheless
2. Despite/ In spite of
3. However/ Nevertheless
4. Although
5. Although
5.
1. it stars many famous actors
2. the film didn’t get the big success
3. it didn’t cost much money to make the film4. Nevertheless, I really like the film.
5. I really enjoyed it
6. my father is still healthy
ygusiab cfdoiubnsjkbdzijk xfbgv Svkjlb yusid
Lần sao bạn nên ghi câu hỏi ra nhé. Ghi địa chỉ như vậy không hay đâu...
Các bạn giúp mk bài tiếng anh lớp 7 vnen mới đc ko
bài unit 2: health
lesson 3: a closer look 2
Ex 3 nha
Giúp mk!
giải sách tiếng anh lớp 6 unit9 A CLOSER LOOK 1 trang 28 bài2
- City: beautiful, peaceful, modern, noisy, exciting, big, polluted, safe,...
(Thành phố: đẹp, yên bình, hiện đại, ồn ào, thú vị, lớn, ô nhiễm, an toàn, ...)
- Food: delicious, awful, tasty, salty,...
(Thức ăn: ngon, khủng khiếp, ngon, mặn, ...)
- People: beautiful, friendly, ugly, happy, nice, open, interesting,...
(Con người: xinh đẹp, thân thiện, xấu xí, hạnh phúc, đẹp, cởi mở, thú vị, ...)
- Building: modern, high, new, old, tall,..
(Tòa nhà: hiện đại, cao, mới, cũ, ..)
- Weather: hot, cold, wet, dry, rainy, bad,...
(Thời tiết: nóng, lạnh, ẩm ướt, khô, mưa, xấu, ...)
dạ cái này lớp 6 e hỏng có sách lớp sáu âu chị oi8w , cho e xl chị nhé =((, e mới lớp 5 thui ạ =((
- City: beautiful, peaceful, modern, noisy, exciting, big, polluted, safe,...
- Food: delicious, awful, tasty, salty,...
- People: beautiful, friendly, ugly, happy, nice, open, interesting,...
- Building: modern, high, new, old, tall,..
- Weather: hot, cold, wet, dry, rainy, bad,...
Viết đoạn văn miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh
Dựa vào sách A closer look 1 trang 17 Tiếng Anh 6 global sucess
Tham khảo:
I live in a small house with my family in the countryside. It looks quite old but I like it. There is a living room, a kitchen, a bath room and two bedrooms. In each room, there is an own unique design. In front of my house there is a small yard to grow vegetables and many type of flowers. I live here with my parents and my sister. I love my house because it is always fresh and comfortable.
giúp mình giải bài bài 2 của A CLOSER LOOK 2 trong Unit 8 sách giáo khoa tập 2 hộ mình với nhé
Sách lớp 6 hở
1. was
2. didn’t do
3. sat
4. watched
5. went
6. had
7. did
8. visited
9. ate
10. scored
3. sat
4. watched
5. went
6. had
7. did
8. visited
9. ate
10. scored
Tạm dịch:
Nick: Chào.
Soony: Chào Nick. Cuối tuần vui vẻ chứ?
Nick: Có, cuối tuần thật vui. Mình không làm gì nhiều. Mình chỉ ngồi ở nhà và xem ti vi thôi. Chiều Chủ nhật mình đi câu cá với bố. Còn cậu thì sao?
Sonny: Ồ, mình đã có một kỳ nghỉ cuối tuần tuyệt vời
Nick: Thật không? Bạn đã làm gì?
Sonny: Mình đã đến thăm viện bảo tàng với gia đình. Sau đó gia đình mình đi ăn ở nhà hàng yêu thích của mình.
Nick: Cậu có xem trận bóng đá vào ngày Chủ nhật không?
Sonny: Ồ có. Cầu thủ đã ghi một bàn thắng tuyệt vời
1. was
2. didn't
3. sat
4. watched
5 . went
6. had
7. did ...do
8. visited
9. ate
10. scored
Thân!!!
ai rảnh thì mở sách giáo khoa tiếng anh tập 1/ unit 1/ A closer look 2 /bài 7 /câu b
làm giúp mk cái nha,mk sẽ tick cho
* Me :
- wear uniform every day
- play football at break time
- do homework at home
* Vy :
- wear uniform Mondays and Saturdays
- reads books in the library
- does homework in the library
E thấy nội dung video của Anh 6. unit 3. Lesson 2: A closer look 1 không khớp với sách giáo khoa ạ. E đang rất cần video này. Các thày cô có thể giúp e với ạ. E xin chân thành cảm ơn ạ!
bạn nào đã làm phần A closer look 1 rùi thì giúp mình, Tiếng Anh 7 Unit 1 : My hobbies ( chương trình sách mới )
giúp mik gấp !!!
1.Vocabulary.
Ex1: Match the correct verbs with the words or phrases. Some words/ phrases may be used with more than one verb.
1. i,d,e
2. g
3. b,c,j
4. f,h
5. c
6. a
Ex2: Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below.
1. Swimming, swim
2. Listen, listening to music
3. Plant, gardening
4. Catch, fishing
5. Painting, paints
Ex3: Do you know what a key word....
Look out! ( Page 12)
Hobby
Keywords
Listening to music
Melody, songs, headphones, noise.....
gardening
Trees, flowers, gaarden.
fishing
Lake, pond, catch, fish..
painting
Creative,colours,artist..
swimming
Pool, fun, keep fit, swim....
Ex4: The keys to my hobby!
E.g:
A: water, grow, flowers, vegetables
B: Is it gardening?
A: Yes, it is.
2. Pronunciation: / ə / and / ɜ :/
Ex5: Listen and tick the words you aear. Repeat the words.
bird-watching
√ answer
√ away
√ neighbour
√ burn
singer
√ hurt
√ heard
√ Birth
√ common
Ex6: Listen again and put the words in the correct column.
away
answer
neighbour
common
burn
birth
hurt
heard
Ex 7: Listen to the sentences and tick / ə / or / ɜ :/. Practise the sentences.
1
√
2
√
3
√
4
√
5
√
sách giáo khoa hay sách bài tập
D,E trang 18 bài 2b sách toán vnen 8 tập 2 . Ai biết chỉ mình với
sau 2 tháng, ta co cong thuc bieu thi so tien cả gốc lẫn lãi là: x+x.r%+(x+x.r%).r%=x(1+r%)^2
theo bài ra, sau 2 tháng tổng số tiền cả gốc lẫn lãi là 20 200 500 đồng
Tức là: x(1+r%)^2=20 200 500
x(1+0,5%)^2=20 200 500
suy ra x= 20 000 000
vậy lúc đầu bác An đã gửi 20 000 000 đồng tiền tiết kiệm
hok tốt