Viết số đo dưới dạng phân số
M:75kg=\(\frac{75}{100}\)tạ=\(\frac{3}{4}\)tạ 72kg=......tấn=........tấn
96cm=.......m=.........m 324m=...........km=.........km
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân và số thập phân vào chỗ(...)
a)41 dm=...m=...m b)326g=...kg=...kg
375 cm =...m=...m 324 yến=...tạ=...tạ
297mm=...m=...m 1768kg=...tấn=... tấn
7168m=...km=...km 15tạ=...tấn=...tấn
a)41 dm=.41/10..m=..4,1.m b)326g=.326/1000..kg=..0,326.kg
375 cm =.375/100..m=..3,75.m 324 yến=..324/10.tạ=..32,4.tạ
297mm=.297/1000..m=..0,297.m 1768kg=..1768/1000.tấn=..1,768. tấn
7168m=..7168/1000.km=.7,168..km 15tạ=..15/10.tấn=..1,5.tấn
#Toán lớp 51 Viết các phân số lần lượt bằng 5/12 ; 7/18 và có mẫu số chung là 36
2 a, 75kg = 75/100 tạ = 3/4 tạ
b, 96cm = ........... m = ..... m
c, 72kg = ............. tấn = ...... tấn
d, 324m = .............km = ........km
3 mảnh vải xanh dài 5/8 m , mảnh vải đỏ dài 4/5 m . Hỏi mảnh vải vải nào dài hơn?
4 từ một mảnh vải dài 1 m , người ta đã cắt lấy 7 dm . Hỏi :
a, Đã lấy mấy phần của mảnh vải ?
b, Còn mấy phần của mảnh vải ?
4 1/3 < x/2 < 2/3
5 5/13 * 4/15 * 13
( 3/7 + 7/5 ) * 7/5
1, \(\frac{5}{12}=\frac{15}{36};\frac{7}{18}=\frac{14}{36}\)
2, 96cm = \(\frac{96}{100}=\frac{24}{25}m\)
72kg =\(\frac{72}{1000}=\frac{9}{125}\)tấn
324m = \(\frac{324}{1000}=\frac{81}{250}\)km
3, Mảnh vải đỏ dài hơn
a Đã lấy \(\frac{7}{10}\)tấm vải
Còn \(\frac{3}{10}\)tấm vải
4, \(\frac{1}{3}< \frac{1}{2}< \frac{2}{3}\)
5, \(\frac{5}{13}\times\frac{4}{15}\times13=\frac{4}{3}\)
\(\left(\frac{3}{7}+\frac{7}{5}\right)\times\frac{7}{5}=\frac{64}{25}\)
1 ) \(\frac{15}{36};\frac{14}{36}\)
2 ) \(\frac{96}{100}\)m = \(\frac{24}{25}\)m
72kg = \(\frac{72}{1000}\)tấn = \(\frac{9}{125}\)tấn
324 m = \(\frac{324}{1000}=\frac{81}{250}\)tấn
3 ) So Sánh \(\frac{5}{8}\)với \(\frac{4}{5}\)
Quy đồng mẫu số : = \(\frac{25}{40}\)và \(\frac{32}{40}\)
=> mảnh vải đỏ dài hơn
viết số đo dưới dạng phân số tối tối giản a, 96cm= m= m b,72kg= tấn = tấn d, 324m= km = km
96cm=0,96m= 96/100 m
72kg= 0,072 tấn=72/1000 tấn
324m= 324/1000 km = 0,324km
96cm=0,96m= \(\dfrac{96}{100}m\)
72kg= 0,072 tấn=\(\dfrac{72}{1000}\)tấn
324m= \(\dfrac{324}{1000}\) km =0,324km
viết các số đo sau dưới dạng sô thập phân a)12 tấn 3 tạ=… 3 tấn 45 tạ=… b)12 tạ 3 yến=… 3 tạ 45 yến=… c) 12 tấn 3 yến=… 3 tấn 45kg =… d)12 tạ 345kg=… 34 tạ 45kg=…
a) 12 tấn 3 tạ = 12,3 tấn 3 tấn 45 tạ = 3,45 tấn
b) 12 tạ 3 yến = 12,3 tạ 3 tạ 45 yến = 3,45 tạ
c) 12 tấn 3 yến = 12,03 tấn 3 tấn 45 kg = 3,045 tấn
d) 12 tạ 345 kg = 15,45 tạ 34 tạ 45 kg = 34,45 tạ
2 Viết các số đo dưới dạng có số đo có đơn vị là cm
12,5 dm =
31,06 m =
0,348 m =
0,782 dm =
3 Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là kg .
7,35 yến =
42,39 tạ =
5,0123 tấn =
0,061 tạ =
12,5dm = 125cm
31,06m = 3106cm
0,348m = 34,8cm
0,782dm = 7,82cm
3)
7,35 yến = 73,5kg
42,39 tạ = 4239kg
5,0123 tấn = 5012,3kg
0,061 tạ = 0,61kg
viết các số đo sau dưới dạng đơn vị là tạ a)12,24 tấn =…tạ 3,456 tấn=…tạ b)12,34 yến=…tạ 3,456 yến=… tạ c)123,45kg=…tạ 2345,6kg=…tạ d)0,345 tấn=…tạ 2,456 yến=...tạ
a) 12,24 tấn=122,4 tạ
b) 12.34 yến=1,234 tạ
3,456 yến=0,3456 tạ
c) 123,45 kg=1,2345 tạ
2345,6 kg= 23,456 tạ
d) 0,345 tấn= 3,45 tạ
2,456 yến= 0,2456
Viết số đo dưới dạng số thập phân :
a) Có tên đơn vị là tạ
0,05 tấn, 0,2 kg
b) Có tên đơn vị là tấn
0,035 tạ, 2 tạ 7 kg
a) 0,05 tấn = 0,5 tạ
0,2 kg = 0,002 tạ
b) 0,035 tạ = 0,0035 tấn
2 tạ 7 kg = 0,207 tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21kg 127g = ............... kg ; 13kg 65g = ................. kg ; 6kg 8g = ............... kg ;
3175g = ................ kg ; 628g = ................. kg ; 75g = ................. kg ;
b ) 4 tấn 3 tạ = ................ tấn ; 3 tấn 26 yến = .................. tấn ; 2 tạ 15kg = ................. tạ ;
1 tấn 250kg = ............... tấn ; 2 tấn 75kg = .................. tấn ; 76kg = .................. tấn ;
a) 21kg 127g = 21,127kg ; 13kg 65g = 13,065kg ; 6kg 8g = 6,008kg ; 3175g = 3,175kg ; 628g = 0,628kg ; 75g = 0,075kg
b) 4 tấn 3 tạ = 4,3 tấn ; 3 tấn 26 yến = 3,26 tấn ; 2 tạ 15 kg = 2,15 tạ ; 1 tấn 250kg = 1,25 tấn ; 2 tấn 75kg = 2,075 tấn ; 76kg = 0,076 tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là tạ:
2 tạ 50kg; 3 tạ 3kg; 34 kg; 450kg
2 tạ 50kg= 2,5 tạ
3 tạ 3 kg= 3,03 tạ
34kg= 0,34 tạ
450kg= 4,5 tạ