Tìm 5 từ láy : có vần uc , có vần ut
5 từ láy:
b1.Chứa tiếng có vần ut:
b2.Chứa tiếng có vần uc:
Tìm từ láy với các vần
An-ạt , ôn-ôt ,un-ut ,ang-ac ,ông-ôc ,ung-uc
man mát, dôn dốt, hun hút, khang khác, công cốc, sùng sục
Tìm hai từ láy có:phần vần an-at,phần vần un-ut
Hai từ láy có phần vần an-at : man mát , ngan ngát .
Hai từ láy có phần vần un-ut : Vun vút , ngùn ngụt.
Hok tốt !
Tìm:
a) Tên nhiều con vật thường bắt đầu bằng s
b) Tìm tiếng có vần uc hoặc vần ut, có nghĩa như sau :
- Co lại
- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát …
- Chọi bằng sừng hoặc đầu
a) Tên nhiều con vật thường bắt đầu bằng s : sói, sẻ, sứa, …
sói, sẻ, sứa, sao biển, sên, sâu, sáo, sơn ca, sư tử, sóc, sếu, sam, sò,…
b) Tìm tiếng có vần uc hoặc vần ut, có nghĩa như sau :
- Co lại : rút
- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát … : xúc
- Chọi bằng sừng hoặc đầu : húc
tìm tiếng có vần ut hoặc uc có nghĩa như sau : hiện tượng nước sông ngòi dâng cao:......
Hiện tượng nước sông ngòi dâng cao : lũ lụt
Hiện tượng nước sông ngòi dâng cao
là từ lụt
^ ^
Hãy tìm 5 từ ngữ có:
a) Tiếng chứa vần et hoặc vần êt
Mẫu: con vẹt, mứt tết
b) Tiếng có chứa vần ut hoặc vần ưt
Mẫu: ông bụt, mứt dâu
c) Tiếng có chứa vần ang hoặc vần an
Mẫu: buổi sáng, bạn thân
a)mệt mỏi , tóc bết , sấm sét , hét , tính nết ....
b) cút , mút tay , sút bóng , rút tiền , vứt đi , nứt nẻ,...
c) cây bàng, buôn làng, cái thang, bến cảng, hết hạn ,...
tham khảo một số từ hoặc lên mạng mà tìm :))
Thét gào ,rét buốt ,bánh tét ,nhận xét ,nét chữ ,dệt lụa ,y hệt ,cam kết ,quệt má ,tính nết .
Nhút nhát ,ống hút ,thút thít ,mút kẹo ,trút mưa ,sứt mẻ ,gạo lứt ,nứt nẻ ,đứt dây ,vứt đi .
Lang thang ,cầu thang ,giàu sang ,hang động ,gang tay ,làn đường ,san sẻ ,lan can ,đơn giản ,bản tin .
a: tết vui, bánh tét
b: kẹo mút, cái bút.
c: gang tay, hoa nhàn.
Tìm các từ láy có vần eo, êu, iêu ( mỗi vần 2-3 từ láy)
Từ láy có vần "eo": eo xèo, cheo leo, béo bở
Từ láy có vần "êu": lêu nghêu, lếu tếu
Từ láy có vần "iêu": chiều chuộng, liêu xiêu, tiêu điều
1.tìm từ có nghĩa tra
2.tìm từ có nghĩa chi
3.tìm từ có nghĩa chau
4.tìm từ có nghĩa rao
5.tìm từ có nghĩa láy vần ao
6.tìm từ có nghĩa láy vần au
1 tanh tra
2 làm chi
3lau chau
4 rao rảo
5 . lao xao
6 lau chau hơi giốt văn sai đâu thông cảm
giá trị thích hợp của a để a : 3 <12 :6 là.....
tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp , 3 từ ghép có nghĩa phân loại , tìm 3 từ láy âm đầu, 3 từ láy vần,3 từ láy âm đàu và vần
1. trái cây , bánh trái ,học hành 2.xe đạp ,máy bay , xe máy 3.rung rinh,nhỏ nhoi,rì rào 4.bát ngát , chênh vênh , chót vót 5.dửng dưng, đu đủ , bong bóng