Lập CTHH của muối tạo bởi:
a, K lần lượt với các gốc : H2PO4, HPO4, NO3, SO3,Br,Cl
b, Ba lần lượt với : HCO3, HSO4, H2PO4, HS,Cl, NO3.
c, Fe với SO4, NO3, Cl
Gọi tên muối vừa lập đc ở trên
Lập CTHH và gọi tên của các muối tạo bởi kim loại và các gốc axit sau Na, K, Mg, Ca, Ba, Fe(II,III), Zn, Cu với các gốc axit SO4, CO3, HCO3, PO4,H2PO4(I),HPO4(II),Cl,Br, S(II),HS(I)
P/s: Các bn giúp mình nhaaa, cmon nhìu :> mk cần gấp
các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .
lập công thức hóa học theo hóa trị
đọc tên: đối với muối gốc SO4 là sunfat
CO3 là cacbonat
HCO3 hidrocacbonat
PO4 photphat
H2PO4 đihidrophotphat
HPO4 hidrophotphat
Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc
S là sunfua
HS là hidrosunfua
vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2
đọc là kẽm photphat
Lập công thức hoá học hơp chất được tạo bởi làn lượt từ các nguyên tố Na Ca Al với (=O;-Cl;=S;-OH;=SO4;-NO3;= SO3;-SH;-HSO3;-HSO4;-HCO3;=HPO4;-H2PO4)
Cần gấp ạ !!
Cảm ơn mọi người
-Na: Na2O; NaCl; NaOH; Na2S; NaNO3; NaHSO3; NaHSO4; NaHCO3; Na2HPO4; NaH2PO4
Lập công thức của muối ứng với các kim loại và các gốc axit sau:
- Kim loại Na; K; Zn; Cu(I,II) ; Fe(II, III) ; Al; Mg; Pb; Ag.
- Gốc axit: -Cl; =SO4; =CO3; =S; =PO4; -NO3; -HSO4; =HPO4
Kim loại: M, hoá trị x
Gốc axit: A, hoá trị y
Công thức của muối có dạng: MyAx
VD: Kim loại Na (hoá trị I), gốc PO4 (hoá trị III), muối là Na3PO4
Kim loại Fe (hoá trị II), gốc SO4 (hoá trị II), muối là FeSO4 (rút gọn tỉ lệ y : x = 2 : 2 = 1 :1)
Tương tự như vậy, gợi ý cho em công thức của một số muối: NaHSO4, Na2HPO4, AgCl,...
Lập và cho biết ý nghĩa của các cthh tạo bởi:
a,Na lần lượt với S(II), cl; nhóm CO3, PO4
b,Zn lần lượt với O, Br; nhóm SO4, NO3
C,Al lần lượt với S(II), Cl;nhóm SO4, NO3
a) - Na2S:
+ Na2S là hợp chất do 2 nguyên tố Na và S tạo nên
+ 1 phân tử Na2S gồm 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử S liên kết với nhau
+ \(PTK_{Na_2S}=23\times2+32=78\left(đvC\right)\)
- NaCl:
+ NaCl là hợp chất do 2 nguyên tố Na và Cl tạo nên
+ 1 phân tử NaCl gồm 1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl liên kết với nhau
+ \(PTK_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(g\right)\)
- Na2CO3:
+ Na2CO3 là hợp chất do 3 nguyên tố Na, C và O cấu tạo nên
+ 1 phân tử Na2CO3 gồm 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{Na_2CO_3}=23\times2+12+16\times3=106\left(đvC\right)\)
- Na3PO4:
+ Na3PO4 là hợp chất do 3 nguyên tố Na, P và O tạo nên
+ 1 phân tử Na3PO4 gồm 3 nguyên tử Na, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O
\(PTK_{Na_3PO_4}=23\times3+31+16\times4=164\left(đvC\right)\)
b) - ZnO:
+ ZnO là hợp chất do 2 nguyên tố Zn và O tạo nên
+ 1 phân tử ZnO gồm 1 nguyên tử Zn và 1 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đvC\right)\)
- ZnSO4:
+ ZnSO4 là hợp chất do 3 nguyên tố Zn,S và O tạo nên
+ 1 phân tử ZnSO4 gồm 1 nguyên tử Zn, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{ZnSO_4}=65+32+16\times4=161\left(đvC\right)\)
- ZnBr2:
+ ZnBr2 là hợp chất do 2 nguyên tố Zn và Br tạo nên
+ 1 phân tử ZnBr2 gồm 1 nguyên tử Zn và 2 nguyên tử Br liên kết với nhau
+ \(PTK_{ZnBr_2}=65+80\times2=225\left(đvC\right)\)
- Zn(NO3)2:
+ Zn(NO3)2 là hợp chất do 3 nguyên tố Zn, N và O tạo nên
+ 1 phân tử Zn(NO3)2 gồm 1 nguyên tử Zn, 2 nguyên tử N và 6 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{Zn\left(NO_3\right)_2}=65+2\times\left(14+16\times3\right)=189\left(đvC\right)\)
c) - Al2S3:
+ Al2S3 là hợp chất do 2 nguyên tố Al và S tạo nên
+ 1 phân tử Al2S3 gồm 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử S liên kết với nhau
+ \(PTK_{Al_2S_3}=27\times2+32\times3=150\left(đvC\right)\)
- AlCl3:
+ AlCl3 là hợp chất do 2 nguyên tố Al và Cl tạo nên
+ 1 phân tử AlCl3 gồm 1 nguyên tử Al và 3 nguyên tử Cl liên kết với nhau
+ \(PTK_{AlCl_3}=27+35,5\times3=133,5\left(đvC\right)\)
- Al2(SO4)3:
+ Al2(SO4)3 là hợp chất do 3 nguyên tố Al, S và O tạo nên
+ 1 phân tử Al2(SO4)3 gồm 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27\times2+3\times\left(32+16\times4\right)=342\left(đvC\right)\)
- Al(NO3)3:
+ Al(NO3)3 là hợp chất do 3 nguyên tố Al, N và O tạo nên
+ 1 phân tử Al(NO3)3 gồm 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử N và 9 nguyên tử O liên kết vơi nhau
+ \(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=27+3\times\left(14+16\times3\right)=213\left(đvC\right)\)
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất tạo bởi lần lượt từ nguyên tố Na,Ca,Al,Mg,với
O,Cl,OH,So4,No3,Po4,So3,Co3-Hs,-Hso3,-Hso4,-Hco3
lập công thức hóa học của muối gồm Ca lần lượt với các gốc axit: CO3, SO4, HSO4, NO3, S, Br đọc tên và phân loại
$CaCO_3$: Canxi cacbonat. Muối trung hòa
$CaSO_4$: Canxi sunfat. Muối trung hòa
$Ca(HSO_4)_2$: Canxi hidrosunfat. Muối axit
$Ca(NO_3)_2$: Canxi nitrat. Muối trung hòa
$CaS$: Canxi sunfua. Muối trung hòa
$CaBr_2$: Canxi bromua. Muối trung hòa
Muoi trung hoa :
CaCO3 : canxi cacbonat
CaSO4 : canxi sunfat
Ca(NO3)2 : canxi nitrat
CaS : canxi sunfua
CaBr2 : canxi bromua
Muoi axit :
Ca(HSO4)2 : canxi hidro sunfat
Chuc ban hoc tot
CaCO3:canxi cacbonat ⇒ muối trung hòa
CaSO4:canxi sunfat ⇒ muối trung hòa
Ca(HSO4)2:canxi hidrosunfat ⇒ muối axit
Ca(NO3)2:canxi nitrat ⇒ muối trung hòa
CaS:canxi sunfua ⇒ muối trung hòa
CaBr2:canxi bromua ⇒ muối trung hòa
Lập CTHH cho các hợp chất
1. Al và (PO4)
2. Na và (SO4)
3. Fe (II) và Cl
4. K và (SO3)
5. Na và Cl
6. Zn và Br
7. Na và (PO4)
8. Ba và (HCO3)
9. Mg và (CO3)
10. K và (H2PO4)
11. Hg và (NO3)
12. Na và (HSO4)
Giúp em vs mn ạ
Help me!!!!!
Để lập CTHH của các chất thì em cần nắm vững hóa trị của nguyên tố và nhóm nguyên tố.
Tổng quát: A có hóa trị x, B hóa trị y => CT: AyBx (x và y là hệ số tối giản)
Ví dụ:
Na hóa trị I, (SO4) hóa trị II => CT: Na2SO4
Al hóa trị III, (PO4) hóa trị III => CT: AlPO4 (hệ số là 3:3 , tối giản đi sẽ được 1:1)
Phần I: Muối
Viết CTHH của kim loại lần lượt với nhóm : Cl,SO4,CO3,PO4,NO3 và gọi tên
b)Viết CTHH của Fe(lll) và O , Ba(ll) và Cl , Al(lll) và gốc SO4. c) sửa lại những CTHH nào viết sai : HCO3 (axit cacbonic) , H2PO4 (axit photphoric) , HCl (axit cloiđric) , H2NO3 (axit nitric) , HSO4 ( axit sunfuric)
Giúp mk với💜💜
b Fe2O3 BaCl2 Al2(SO4)2
HCO3:H2CO3
H2NO3:HNO3
HSO4:H2SO4
H2PO4:H3PO4
b) Fe2O3, BaCl2, Al2(SO4)3
c) Những Công thức viết sai: HCO3, H2PO4, H2NO3, HSO4
Sửa: H2CO3, H3PO4, HNO3, H2SO4