Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
hmone
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
25 tháng 9 2021 lúc 20:39

1. Nam/do/volunteer work/last year

Nam did volunteer work last year

2. They/donate/many/book/last week

They donated many books last week

3. Hoa/help/brother/do/homework

Hoa helped her brother to do homework

4. We/plant/tree/garden

We planted trees in the garden

5. The children/clean/streets/yesterday

The children cleaned the streets everyday

6. We/encourage/children/to take part/recycle/cans and paper/two weeks ago

We encourage children to take part in recycling cans and paper 2 weeks ago

dương trà my
Xem chi tiết
Linh Diệu
30 tháng 6 2017 lúc 16:14

match the verbs in column a with the words /phrases b

1. visit a. blood

1. visit f. elder people in nursing homes

2. help b.rubbish

2. help e , children do homework

3.clean up c. the traffic

3.clean up g. dirty street

4.plant d,trees

4.plant d,trees

5.recycle e , children do homework

5.recycle b.rubbish

6.paint f. elder people in nursing homes

6.paint a. mural over graffiti

7. donate g. dirty street

7. donate a. blood

8.direct h. a mural over graffiti

8.direct c. the traffic

Lưu Hải Bình
12 tháng 12 2019 lúc 10:55

b đâu?

Khách vãng lai đã xóa
* Lục Chi Ngang Nhan Mạt...
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
6 tháng 4 2021 lúc 21:08

Many students in Vietnam volunteer to help poor people in diferent ways.     

Nguyễn Như Quỳnh
6 tháng 4 2021 lúc 22:20

C. volunteer

 

Phạm Phan Diệu Linh
26 tháng 4 2022 lúc 10:30

C

Trần Khánh Linh
Xem chi tiết
Xuân Dinh
7 tháng 8 2017 lúc 21:16

Đặt câu với các từ sau:

1.community

=> We must work for the welfare of the community.

( Chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của cộng đồng.)

2.service

=> He saw service as an infantry officer in the last war.

( Anh ấy phục vụ với tư cách là sĩ quan bộ binh trong cuộc chiến vừa qua.)

3.Global citizen

=> Global citizen is working very hard so as to have a better life.

( Công dân toàn cầu đang làm việc rất chăm chỉ để có một cuộc sống tốt đẹp hơn.)

4.Volunteer

=> Volunteers came from other parts of the United States as well as from other countries.

( Những người tình nguyện từ nhiều nơi trên khắp nước Mỹ và cả những nước khác đến.)

5.Provide

=>A clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs.

( Điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa. )

6.Donate

=> They donated the land to the federal government for military use.

( Họ đã hiến tặng khu đất cho chính quyền liên bang để dùng với mục đích quân sự.)

7.Certainly

=> He is certainly a smart man.

( Anh ta nhất định là 1 người đàn ông thông minh.)

8.Profit

=> More than that, it will be of profit to you personally.

( Hơn thế nữa, điều này còn đem lại lợi ích cho chính bạn.)

9.Non-profit

=> It is a non-profit organisation and all the services here will be free of cost for all.

( Đó là một tổ chức phi lợi nhuận và tất cả các dịch vụ ở đây sẽ được sử dụng miễn phí.)

10.organisation

=> Several leaders in this region expressed their support for Mr Correa , as did the Organisation of American States ( OAS ) .

( Một số lãnh đạo của địa phương này bày tỏ sự ủng hộ ông Correa , trong đó có Tổ Chức Các Quốc Gia Châu Mỹ ( OAS ) .

11.Protect

=> That will serve as a protection for you.

( Việc này sẽ là sự che chở cho bạn.)

12.environment

=> But she learned how to be active in her silent , dark environment .

( Nhưng cô ấy cũng học cách chủ động trong môi trường tối tăm và lặng im ấy.)

13.evironmental

=> She believed that economic development and environmental protection did not have to be in conflict with each other.

( Bà ta tin rằng sự phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường không mâu thuẫn với nhau.)

14.environmentally

=> Promoting green and environmentally friendly lifestyle will help saving our planet.

( Khuyến khích lối sống xanh và thân thiện với môi trường sẽ cứu được hành tinh của chúng ta.)

15.encourage

=> Encourage all to prepare well so as to gain the most benefit.

( Khuyến khích mọi người chuẩn bị kỹ để nhận được lợi ích tối đa.)

16.can

=> He can swim very fast.

( Anh ấy có thể bơi rất nhanh.)

17.Project

=> And I wanted this guy to be involved in my crazy project,

( Và tôi đã muốn ông tham gia vào dự án điên rồ của tôi,)

18.Clean

=> You should clean the floor before leaving the house.

( Bạn nên lau chùi sàn nhà trước khi rời khỏi nhà.)

19.Plant

=> Examine the fascinating world of insects, of plants, of animals—whatever field interests you.

( Hãy ngẫm nghĩ về côn trùng, cây cối và thú vật—bất cứ lĩnh vực nào mà bạn thích.)

20.Help

=> I really neeed your help.

( Tôi thực sự rất cần sự giúp đỡ của bạn.)

21.home less people

=> With hundreds of millions of dollars available, those officials wanted to benefit homeless people in the United States.

( Với ngân sách hàng trăm triệu Mỹ kim trong tay, họ có nhiệm vụ lên kế hoạch trợ giúp những người vô gia cư.)

22.Blood

=> For people with diabetes , a sudden drop in the level of blood glucose can be very serious .

( Đối với người bị tiểu đường thì việc giảm nồng độ đường trong máu một cách đột ngột có thể rất nguy hiểm .)

23.street children

=> I think we should help street children in our city.

( Tôi nghĩ rằng chúng tôi nên giúp đỡ những đứa trẻ em đường phố ở thành phố của chúng ta.)

24.Attention

=> It's what you pay attention to.

( Đó là cái bạn quan tâm tới.)

25.Effect

=> Exposure to the sunlight had the effect of on your eyes.

( Tiếp xúc với ánh sáng mặt trời gây tác động lên mắt của bạn.)

26.situation

=> Of course, there are urgent situations where impatience is understandable.

( Dĩ nhiên, có những trường hợp cấp bách khiến người ta thiếu kiên nhẫn đợi thì cũng dễ hiểu thôi.)

Chúc bạn học tốt!!!

ỵyjfdfj
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
1 tháng 10 2021 lúc 17:43

Nouns: benefit - volunteer, 

Verbs : donate - help - recycle - plant - provide - encourage

Adjectives : environmental - clean

Hạ Về Hạ Về
Xem chi tiết
Edogawa Conan
11 tháng 8 2021 lúc 12:37

1.encourage ⇒ encouraging

2.in ⇒ on

3.because ⇒ because of

4.information ⇒ informations

5.sickness ⇒ sick

//////
Xem chi tiết
Nguyễn Huy Tú
Xem chi tiết
Nguyễn Duy Anh
27 tháng 9 2016 lúc 22:13

Heo mi

Sắp sếp: 

1. Flower/Is/alright?/the/Restaurant

2. bit/runs/fast./He/a

3. is/bit/The market/far from my house./a

4. is/to cycle to school./young/Bao/too

5. successfully/his/Bell/invention./demonstrated 

Chọn từ phát âm sai: 

A. deaf                B. reach                   C. speak                D. dream

Chọn đáp án đúng:

1. He fell "_" and broke his leg. (a : upstair         B: upstairs            C: dowstairs          D: downstair)

2. The _ of telephone made Alexander Graham Bell gamous all over the world. (A: invent          B: invented          C: intention          D: invention)

3. They emigrated __ Australia in the 1960s to find work. (A: at          B: in         C: to            D: for)

IOE 8

Giúp

Tiến Anh
29 tháng 9 2016 lúc 20:17

Help : homeless people, sick children,disabled people..

Clean : strees, park, dirty strees, wall ...                          

 Provide : food, books, bloods, ...

 

 

Phạm Trần Ngọc Diệp
Xem chi tiết
Hoàng Thanh Trúc
4 tháng 4 2023 lúc 19:54

1.Wash bottles before you recycle them.

2.Trees help to clean and keep the environment.

3.Have you ever seen ghosts ?

Chúc bạn học tốt nhé !!!

Nguyễn Ngọc Mai Trang
16 tháng 4 2023 lúc 15:01

chữ cảm ơn viết sai từ cảm rùi bé ơi

Phạm Quỳnh	Anh
16 tháng 4 2023 lúc 19:20

1.Wash bottles before you recycle them.

2.Trees help to clean and keep the environment.

3.Have you ever seen ghosts ?

Tich cho mik với nha