Phát biểu nội dung quy luật phân li. Viết sơ đồ lai minh hoạ từ P → F1.
Phát biểu nội dung quy luật phân li. Viết sơ đồ lai minh hoạ từ P → F1
Phát biểu nội dung quy luật phân li. Viết sơ đồ lai minh hoạ từ P → F1?
❏Quy luật phân li: Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như cơ thể thuần chủng của P
❏Sơ đồ lai minh họa
Quy ước gen: A: hạt vàng a: hạt xanh
1 Cây P thuần chủng hạt vàng có kiểu gen AA
1 Cây P thuần chủng hạt xanh có kiểu gen aa
Sơ đồ lai:
Pt/c : hạt vàng x hạt xanh
AA ; aa
GP: A ; a
F1 : -Kiểu gen : Aa
- Kiểu hình: 100% hạt vàng
F1 x F1: hạt vàng x hạt vàng
Aa ; Aa
\(G_{F_1}:\) \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\) ; \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)
F2: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 75% hạt vàng : 25% hạt xanh
❏Quy luật phân li: Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như cơ thể thuần chủng của P
❏Sơ đồ lai minh họa
Quy ước gen: A: hạt vàng a: hạt xanh
1 Cây P thuần chủng hạt vàng có kiểu gen AA
1 Cây P thuần chủng hạt xanh có kiểu gen aa
Sơ đồ lai:
Pt/c : hạt vàng x hạt xanh
AA ; aa
GP: A ; a
F1 : -Kiểu gen : Aa
- Kiểu hình: 100% hạt vàng
Phát biểu nội dung quy luật phân li. Viết sơ đồ lai minh hoạ từ P → F1.
- Quy luật phân li: Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P.
Câu 1: Phát biểu nội dung quy luật phân li. Viết sơ đồ lai minh hoạ từ P → F1. Câu 2: Phát biểu luật phân li độc lập. Nêu ý nghĩa của quy luật phân ly độc lập.
Câu 1. Một số khái niệm, thuật ngữ cơ bản của di truyền học?
Câu 2. Nêu kết quả các thí nghiệm của Menđen
Câu 3. Viết sơ đồ lai từ P 🡪 F1 trong trong phép lai 1 cặp tính trạng
Câu 4.
- Phát biểu nội dung quy luật phân ly của Mendel
- Hãy cho biết nội dung, mục đích của phép lai phân tích
Câu 5.
- NST là gì ? Tính đặc trưng của bộ NST? Trong cặp NST tương đồng, 2 NST có nguồn gốc từ đâu?
- Các hoạt động của NST trong nguyên phân? Kết quả? Cơ chế nào đã đảm bảo tính ổn định của bộ NST trong quá trình nguyên phân?
Câu 6.
- Thụ tinh là gì? Hợp tử được tạo nên từ các giao tử nào?
- Hãy cho biết loại tế bào nào có khả năng giảm phân tạo giao tử? kết quả của quá trình phát sinh giao tử ở động vật?
Câu 7. Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Hãy giải thích tại sao?
Câu 8. Nêu cấu tạo hóa học của phân tử ADN. ADN có những chức năng cơ bản nào?
Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù?
Câu 9. Nêu cấu trúc không gian của phân tử AND? Hệ quả của NTBS thể hiện ở những điểm nào?
Câu 10. Viết được trình tự nuclêôtit trong đoạn mạch bổ sung của ADN
Ví dụ:
Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
– G – T – G – X – T – A – G – T – A –
Viết đoạn mạch bổ sung của mạch ADN trên?
Câu 10: Mạch bổ sung:
\(\left[{}\begin{matrix}1:-G-T-G-X-T-A-G-T-A-\\2:-X-A-X-G-A-T-X-A-T-\end{matrix}\right.\)
Những câu trên đều là lý thuyết, bạn xem trong sgk hoặc vở ghi bài nhé!
Giúp mình với.
Trình bày nội dung và viết sơ đồ lai của các quy luật di truyền: Qui luật phân li, qui luật phân li độc lập, qui luật liên kết gen.
Tham khảo:
Sơ đồ lai :Tham khảo:
Sơ đồ lai :
Quy ước gen:
A : hạt vàng > a : hạt xanh
B : hạt trơn > b : hạt nhăn
Ta có sơ đồ lai hai cặp tính trạng như sau:
Ptc: AABB × aabb
Gp: A, B a, b
F1: AaBb ( 100% hạt vàng, trơn)
F1 × F1: AaBb × AaBb
GF1: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab
F2:
Viết sơ đồ lai minh hoạ từ P → F1
Viết sơ đồ lai minh hoạ từ P → F1
Viết một sơ đồ lai thể hiện thí nghiệm của Menđen. Từ đó nêu nội dung quy luật phân li, Menđen đã giải thích quy luật đó như thế nào ?
* Quy ước:
A - Hoa đỏ
a - Hoa trắng
- Cây hoa đỏ thuần chủng có kiểu gen AA
- Cây hoa trắng thuần chủng có kiểu gen aa
* Sơ đồ lai:
P: AA × aa
GPGP: A a
F1: Aa (100% Hoa đỏ)
F1 × F1: Aa × Aa
GF1GF1: A, a A, a
F2: AA; Aa; Aa; aa
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 75% Hoa đỏ : 25% Hoa trắng