làm ơn cho biết là ngay ghép với từ gì để thành từ láy
Atừng tiếng trắng hãy tạo thêm để tạo thành bốn từ trong đó có từ ghép và từ láy nêu rõ từ nào là từ ghép từ nào là từ láy Câu b đặt câu với mỗi từ tìm đc
Vân tiên nghe nói liền cười Làm ơn há dễ trông người trả ơn Nay đà rõ đặng nguồn cơn Nào ai tính thiệt so hơn làm gì Nhớ câu kiến nghĩa bất vi Làm người thế ấy cũng phi anh hùng Tìm trường từ vựng và ví dụ đặt câu ? Tìm từ láy ,từ ghép , thành ngữ ? ND chính của đoạn thơ ?
tìm thêm các tiếng ghép với các tiếng đã cho sau đây để tạo thành từ láy và từ ghép
các từ cần tạo từ láy và ghép: lạnh,xanh,đỏ,nhanh,trơ mỗi từ cần 5 câu láy và 5 câu ghép
lành lạnh, lạnh lẽo, lo lạnh mk chỉ tìm đc mấy từ thôi thông cảm
lạnh giá lạnh ngắt lạnh cóng
xanh xanh xanh ngắt xanh đỏ
đo đỏ đỏ đỏ đỏ quá
nhanh nhẹn nhanh chóng nhanh lên .....
Tìm và viết các từ ghép, từ láy chứa những tiếng sau vào ô thích hợp :
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ........................ | ngay ngắn...................... |
Thẳng | ............................... | ................................... |
Thật | ................................ | ................................... |
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ngay thật | ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp | thẳng thắn, thẳng thớm |
Thật | chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình | thật thà |
từ ghép | từ láy | |
Ngay | ngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tức | ngay ngáy,ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,... | thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm |
Thật | thật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật | thật thà |
tìm 10 đến 12 từ ghép với tiếng vui để tạo thành từ thích hợp rồi chia thành 2 loại : từ ghép và từ láy
- Từ ghép phân loại: vui mắt, vui tai, nhỏ xíu, nhỏ tí, lạnh băng, lạnh hiu
- Từ ghép tổng hợp: vui cười, vui chơi, nhỏ bé, nhỏ xinh, lạnh giá, lạnh buốt
- Từ láy: vui vui, vui vẻ, lạnh lẽo, lành lạnh,nhỏ nhoi, nhỏ nhắn
đúng k nếu sai thì bn sửa 1 tí nhé k miknha
nhưng mik nghĩ k sia đâu
Ngữ Văn lớp 6
Cho các từ ruộng nương , nương rẫy , ruộng vườn , vườn tược , đình chùa , lăng tẩm , um tùm , bàn ghế , long lanh , sách vở , trồng trọt , khanh khách , anh chị , nức nở , trường lớp.
-Em hãy phân loại từ ghép và từ láy
-Cho trước tiếng "làm".Em hãy kết hợp với các tiếng khác để tạo thành 5 từ ghép và 5 từ láy.
-hãy tìm 2 từ ghép , 2 từ láy nói về tình cảm , phẩm chất , của con người. Đặt một câu với một trong số những từ vừa tìm được
Ai giúp em với
1.
- Từ ghép: ruộng nương, nương rẫy, ruộng vườn, vườn tược, đình chùa, lăng tầm, bàn ghế, sách vở, anh chị, trường lớp.
- Còn lại là từ láy.
2.
Từ ghép: làm ăn, làm việc, làm bài, làm thuê, làm công
Từ láy: làm lụng. (mình nghĩ được mỗi từ này thôi )
3. Từ ghép: tốt bụng, giản dị,..
Từ láy: ngoan ngoãn, giỏi giang, thật thà,..
Bạn tự đặt câu nhé.
Từ tiếng trắng,hãy thêm tiếng để tạo thành 4 từ,trong đó có từ ghép và từ láy.Nêu rõ từ nào là từ ghép,từ nào là từ láy
Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ láy: trắng trẻo
trăng trắng
từ ghép: trắng tinh
trắng muốt
Phân biệt những điểm giống và khác nhau giữa từ ghép và từ láy ? cho các từ sau đây:
ngay ngắn , bằng phẳng , vui vẻ , ngay thẳng , phẳng phiu , mạnh mẽ , tươi tắn , vui sướng ,mạnh khỏe , tươi tốt
Hãy phân biệt từ nào là từ ghép ,từ nào là từ láy?
Từ ghép: bằng phẳng, ngay thẳng, vui sướng, mạnh khỏe.
Từ láy: ngay ngắn, vui vẻ, phẳng phiu, mạnh mẽ, tươi tắn.
tìm thêm các tiếng ghép với các tiếng cho sau đây để tạo thành từ láy và từ ghép
lạnh,xanh,đỏ,nhanh,trơ
từ láy: lạnh lùng, xanh rờn, đỏ rực, nhanh nhẹn, trơ trẽn
từ ghép: lanh giá, xanh lá, nhanh tay, trơ trụi
Từ láy :
lành lạnh , xanh xanh , đo đỏ , nhanh nhẹn , trơ trác .
Từ ghép :
lạnh ngắt , xanh lơ , đỏ tía , nhanh tay , trơ khấc .
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
............. Thỏ Ruby .............