Bài 1:
Tìm số tự nhiên b biết rằng chia 326 cho b thì dư 13 còn chia 553 cho b thì dư 13
Bài 2:
Chứng minh rằng 2 số tự nhiên liên tiếp là 2 số nguyên tố cùng nhau
Bài 1 Tìm các số tự nhiên a và b biết :
a, a - b = c và ƯCLN(a,b) = 16
b,a - b = 90 và ƯCLN(a,b) = 15
c, ab = 294 và ƯCLN (a,b) =7
Bài 2 Tìm số tự nhiên n biết rằng trong ba số 6 , 16, n bất kì số nào cũng là ước của hai số kia
Bài 3 Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số biết rằng chia nó cho 10 thì dư 3 chia nó cho 12 thì dư 5 chia nó cho 15 thì dư 8 và nó chia hết cho 19
Bài 4 Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để khi chia cho 5 ; 8 ; 12 thì số dư theo thứ tự là 2 ; 6 ; 8
Bạn nào trả lời nhanh nhất đủ cả 4 bài đầy đủ lời giải mình like
a,Chứng tỏ rằng hai số 9n+7 và 4n+3 là hai số nguyên tố cùng nhau.
b, Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n2+n+2016 không chia hết cho 5.
Tìm số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau biết rằng số đó chia hết cho 2 còn chia cho 5 thì dư 2
TÌm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng lấy số đó chi cho chữ só hàng đơn vị thì được thương 7 dư 2, lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 4 dư 6
mn giúp em với ạ còn mỗi bài này mà em không hiểu cách làm ạ
MỌI NGƯỜI CHỈ EM BÀI VỚI Ạ!!! EM CẢM ƠN❤
a) Tìm số tự nhiên b, biết rằng: Nếu chia 129 cho số b ta được số dư là 10 và chia 61 cho số b ta được số dư cũng là 10.
b) Tìm số tự nhiên a, biết rằng: Khi chia số a cho 14 ta được thương là 5 và số dư lớn nhất trong phép chia ấy.
\(129-10=119⋮b\)
\(61-10=51⋮b\)
=> b là ước chung của 119 và 51 => b=17
b/
Số dư lớn nhất cho 1 phép chia kém số chia 1 đơn vị
Số dư trong phép chia này là
14-1=13
\(\Rightarrow a=14.5+13=83\)
a) gọi số chia cần tìm là b ( b > 10)
Gọi q1 là thương của phép chia 129 cho b
Vì 129 chia cho b dư 10 nên ta có:129 = b.q1 + 10 ⇒ b.q1 =119 = 119.1 =17.7
Gọi q2 là thương của phép chia 61 chia cho cho b
Do chia 61 cho b dư 10 nên ta có 61 = b.q2 +10⇒ b.q2 = 51 = 1.51 = 17.3
Vì b < 10 và q1 ≠ q2 nên ta dược b = 17
Vậy số chia thỏa mãn bài toán là 17.
Tìm số tự nhiên a <= 200. Biết rằng khi chia a cho số tự nhiên b thì được thương là 4 và dư 35.
tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia a cho 19 thì đc thương là 68 và số dư r là 1 số tự nhiên khác 0 và chia hết cho 9
Lời giải:
Vì số chia là $19$ nên số dư $r<19$.
Mà $r$ là 1 số tự nhiên khác $0$ và chia hết cho $9$ nên $r$ có thể là $9$ hoặc $18$
Nếu $r=9$ thì: $a=19\times 68+9=1301$
Nếu $r=18$ thì $a=19\times 68+18=1310$
Cho a là số tự nhiên. Biết rằng 39 chia cho a dư 4 còn 48 chia cho a thì dư 6.Tìm a
39-4=35 chia hết cho a và 48 - 6 =42 chia hết cho a
suy ra a thuộc UC(35,42)
35=5 x 7 42=2x3x7
UCLN(35,42)=7
UC(35,42)=U(7) = ( 7,1)
mà số nào chia cho 1 cũng đều bằng chính nó
suy ra a =7
Vậy a=7
nhớ kick minh nha
Gọi a là số cần tìm
Theo đề
39 chia a dư 4 => 39 - 4 chia hết a => 35 chia hết a
48 chia a dư 6 => 48 - 6 chia hết a => 42 chia hết a
=> a thuộc ƯC ( 35 , 42 )
Ta có
35 = 5 . 7
42 = 2 . 3 . 7
=> ƯCLN ( 35 , 42 ) = 7
=> a = 7
Vậy , số cần tìm là 7
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất, biết rằng khi chia a cho 17 thì được số dư là 8, khi chia a cho 25 thì được số dư là 16