Tìm một số từ ngữ chỉ các môn thể thao: 5 từ nhé
Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao: ..........................
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao: .............................
Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cấu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da …
Viết đoạn văn TA về môn thể thao yêu thích của bạn( dùng những từ ngữ đã học, đơn giản) khoảng 80-100 từ
GIÚP MÌNH NHÉ
There are many sports, which are good for our health and popular over the world. Soccer is one of my favorite sports. It is played by two teams consisting of 11 people each team. The general rule is that the ball is kicked by leg and the players get score when having the ball in their goal post. Football is known as “king” among other sports. First, it improves integrity when applying several techniques to create strong power. Second, it not only reduces stress and bad cholesterol of body but also relaxes out spirit after a hard working day. My brother usually plays football every afternoon after work as he is in a local sport club. Moreover, football is not simply one kind of sport, it is an art because of the popularity. Since there is an increasing number of football team over the world such as: Manchester United, Barcelona, Arsenal with professional players. Although I am not able to play well, I love watching football matches as they are interesting and we can also learn from their technique. Furthermore, football is public concern as well as heated debate. Football is now popular through women, who are thought not able to play this kind of sport.
Hi everybodỵ I'm .... , today i want to introduce to you about my favorite sport, which i best is swimming. Although i don't know swim, in the summer, i've tried to learn swim, but i'm afraid of drinking to much water in swimming pool, so utill now, i can't learn how to swim. Swimming takes us many benefit, You'll have a good healthy or ideal height. When you water down, you should be careful, but noting that not to swim in the deep pool if you don't know swim. At the fist, you'll feel very tired and body pain.To be patient! you'll success.You should take a time of day to prae, such as in the morning or every afteroon, whenever you want. I'll relearn , this time, i think i can do.
There are many sports, which are good for our health and popular over the world. Soccer is one of my favorite sports. It is played by two teams consisting of 11 people each team. The general rule is that the ball is kicked by leg and the players get score when having the ball in their goal post. Football is known as “king” among other sports. First, it improves integrity when applying several techniques to create strong power. Second, it not only reduces stress and bad cholesterol of body but also relaxes out spirit after a hard working day. My brother usually plays football every afternoon after work as he is in a local sport club. Moreover, football is not simply one kind of sport, it is an art because of the popularity. Since there is an increasing number of football team over the world such as: Manchester United, Barcelona, Arsenal with professional players. Although I am not able to play well, I love watching football matches as they are interesting and we can also learn from their technique. Furthermore, football is public concern as well as heated debate. Football is now popular through women, who are thought not able to play this kind of sport.
Viết một đoạn văn (khoảng 70 từ) nói về môn thể thao ưa thích của em
Viết bằng tiếng anh các bạn nhé
My favorite subject is da.no ball helps me exercise patience perseverance and heart nhiruf nai.tuy it needs physical and technical but it is still the king of sports in my heart
Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Nghệ thuật
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : ........................................
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : ........................................
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : ........................................
Nghệ thuật
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : đạo diễn, vũ công, ca sĩ, nhạc sĩ, nghệ sĩ,nhiếp ảnh gia, nhà điêu khắc…,
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : biểu diễn, đóng phim, sáng tác, chụp ảnh, vẽ tranh, trình diễn…
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : điện ảnh, điêu khắc, hội họa, âm nhạc, văn học, ảo thuật, ca kịch, kiến trúc,…
Viết một đoạn văn (khoảng 70 từ) nói về môn thể thao ưa thích của em
Viết bằng tiếng anh nhé các bạn^^!
My favourite sport is badminton. It is a individual sport. I try play it about 2 times a week. This game is for two people challenge each other. We need a racket and a globe. We just jump high to hit the globe to the opposite side. Althought this makes me tired, I will be healthier. Anyway, I think badminton is the best sport. I love it.
Gook luck
I loved gymnastics . But in the measurement exercise I like badminton . Since it is very beneficial to health and also very funny anymore . The game consists of a pair of rackets and a shuttlecock . I wake up every morning to play badminton with my mother . My mother also loved the gym with me like that. I loved this sport .
Among my favourite sports and hobbies, I like swimming the best for several reasons. Firstly, I think playing in the water could bring great joy. It also helps reduce stress and I always feel refreshed and relaxed after swimming for about half an hour. Secondly, swimming is an excellent way to keep myself fit and healthy. It helps build up my muscle strength and prevent many heart and lung diseases. Finally, besides being a great sport, swimming is also an important survival skill, because without knowing how to swim well, it could be dangerous if there is a flood, or simply if we want to play near bodies of water. Many of such accidents have occured to teenagers lately. In conclusion, swimming will always be my preferred hobby because it is not only healthy and fun but also a life-saving skill.
Hãy liệt kê các từ chỉ các môn thê thao bằng tiếng anh
(nhiều hơn 5 từ)
Badminton , football , tennis, tabletennis , chess
aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ / thể dục nhịp điệu
American football: bóng bầu dục
archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
athles [æθ’les]: điền kinh
badminton [‘bædmintən]: cầu lông
baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
climbing [‘klaimiη]: leo núi
cricket [‘krikit]: crikê
cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
diving [‘daiviη]: lặn
fishing [‘fi∫iη]: câu cá
từ vựng tiếng anh thể thao gee
football [‘futbɔ:l]: bóng đá
karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
golf [gɔlf]: đánh gôn
aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
American football: bóng bầu dục
archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
athles [æθ’les]: điền kinh
badminton [‘bædmintən]: cầu lông
baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
climbing [‘klaimiη]: leo núi
cricket [‘krikit]: crikê
cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
diving [‘daiviη]: lặn
fishing [‘fi∫iη]: câu cá
từ vựng tiếng anh thể thao gee
football [‘futbɔ:l]: bóng đá
karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
golf [gɔlf]: đánh gôn
gymnass [,dʒim’næss]: tập thể hình
handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném
hiking [haik]: đi bộ đường dài
hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu
horse racing: đua ngựa
horse riding: cưỡi ngựa
hunting [‘hʌntiη]: đi săn
ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
ice skating: trượt băng
inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ
judo [‘dʒu:dou]: võ judo
karate [kə’rɑ:ti]: võ karate
kick boxing: võ đối kháng
lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt
martial arts: võ thuật
motor racing: đua ô tô
mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi
netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ
pool [pu:l]: bi-a
rowing [‘rauiη]: chèo thuyền
rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục
running [‘rʌniη]: chạy đua
sailing [‘seiliη]: chèo thuyền
scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí
shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng
skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván
skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết
snooker [‘snu:kə]: bi-a
snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván
squash [skwɔ∫]: bóng quần
surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng
swimming [‘swimiη]: bơi lội
table tennis: bóng bàn
ten-pin bowling: bowling
volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền
walking: đi bộ
water polo [‘poulou]: bóng nước
water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ
windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm
wrestling [‘resliη]: môn đấu vật
tìm các từ chỉ độ tối :từ láy (5 từ),từ ghép (5 từ),thanh ngữ tục ngữ(2 câu)
ai nhanh mik tick cho nhé
5 từ láy là: thanh thản, nhẹ nhàng , khe khẽ , lạnh lẽo, lạnh lùng,xanh xao
5 từ ghép là:dẻo dai, vững chắc,thanh cao,bánh trái , bánh rán.
2 câu thành ngữ tục ngữ là: Được voi đòi tiên.
Có chí thì nên.
đặt câu với từ bàn trong các trường hợp sau:
a) Lần tính được thua trong một số môn thể thao.
...............................................................................
b) Trao đổi ý kiến.
...............................................................................
c) Đồ dùng có mặt phẳng, có chân để làm việc.
..............................................................................
a)Anh ấy ghi được 6 bàn thắng.
b)Họ đang bàn với nhau về một vấn đề nào đó.
c)Chiếc bàn này rất đẹp.
A đúng là một bàn thua trông thấy
B chúng mình cần bàn bạc
C cần mua bộ bàn ghế mới rồi
Dưới đây là bài văn viết về một môn thể thao mà em yêu thích, hãy lựa chọn các từ thích hợp để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Trên thế giới này có vô số những môn thể thao, nhưng em yêu thích nhất thì vẫn là bóng đá. Bóng đá được biết đến như một môn thể thao _____, khiến rất nhiều người say mê luyện tập hoặc chỉ đơn giản là dõi theo. Tình yêu bóng đá của em được truyền từ bố em. Ngay từ khi còn nhỏ em đã yêu thích việc vui chơi cùng với ______. Lớn lên, em cùng với các bạn trong xóm lập một _____, ngày ngày chúng em cùng nhau luyện tập. Khi ở địa phương tổ chức các giải ______, em cùng với các bạn lại sát cánh bên nhau, cùng nhau đem _______ về cho địa phương. Đội bóng mà em yêu thích nhất chính là đội tuyển quốc gia Việt Nam. Mỗi lần nhìn thấy các anh đặt tay trên ngực trái hát Quốc ca, trên sân chiến đấu hết mình vì _________, lòng em lại không giấu được niềm xúc động bồi hồi. Bóng đá – môn thể thao không chỉ giúp mỗi chúng ta _______ sức khoẻ, xây dựng tinh thần ______mà nó còn giúp chúng ta yêu hơn và tự hào hơn về quê hương, ______ của chính mình.
Trên thế giới này có vô số những môn thể thao, nhưng em yêu thích nhất thì vẫn là bóng đá. Bóng đá được biết đến như một môn thể thao vua, khiến rất nhiều người say mê luyện tập hoặc chỉ đơn giản là dõi theo. Tình yêu bóng đá của em được truyền từ bố em. Ngay từ khi còn nhỏ em đã yêu thích việc vui chơi cùng với trái bóng tròn. Lớn lên, em cùng với các bạn trong xóm lập một đội bóng, ngày ngày chúng em cùng nhau luyện tập. Khi ở địa phương tổ chức các giải bóng đá, em cùng với các bạn lại sát cánh bên nhau, cùng nhau đem vinh quang về cho địa phương. Đội bóng mà em yêu thích nhất chính là đội tuyển quốc gia Việt Nam. Mỗi lần nhìn thấy các anh đặt tay trên ngực trái hát Quốc ca, trên sân chiến đấu hết mình vì màu cờ sắc áo, lòng em lại không giấu được niềm xúc động bồi hồi. Bóng đá – môn thể thao không chỉ giúp mỗi chúng ta rèn luyện sức khoẻ, xây dựng tinh thần đoàn kết mà nó còn giúp chúng ta yêu hơn và tự hào hơn về quê hương, đất nước của chính mình.
Trên thế giới này có vô số những môn thể thao, nhưng em yêu thích nhất thì vẫn là bóng đá. Bóng đá được biết đến như một môn thể thao vua,khiến rất nhiều người say mê luyện tập hoặc chỉ đơn giản là dõi theo. Tình yêu bóng đá của em được truyền từ bố em. Ngay từ khi còn nhỏ em đã yêu thích việc vui chơi cùng với trái bóng tròn . Lớn lên, em cùng với các bạn trong xóm lập một đội bóng , ngày ngày chúng em cùng nhau luyện tập. Khi ở địa phương tổ chức các giải bóng đá ,, em cùng với các bạn lại sát cánh bên nhau, cùng nhau đem vinh quang , về cho địa phương. Đội bóng mà em yêu thích nhất chính là đội tuyển quốc gia Việt Nam. Mỗi lần nhìn thấy các anh đặt tay trên ngực trái hát Quốc ca, trên sân chiến đấu hết mình vì màu cừ sắc áo ,lòng em lại không giấu được niềm xúc động bồi hồi. Bóng đá – môn thể thao không chỉ giúp mỗi chúng ta rèn luyện ,sức khoẻ, xây dựng tinh thần đoàn kết mà nó còn giúp chúng ta yêu hơn và tự hào hơn về quê hương,đất nước của chính mình.