Bài 6 PT nhiệt phân theo sơ đồ sau: Sample picture a) Tính thể tích khí oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân 31,6 g KmnO4. b) Tính khối lượng CuO được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên tác dụng hết với Cu.
Phương trình nhiệt phân theo sơ đồ sau
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 .
a) Tính thể tích khí oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân 63,2 g KMnO 4 .
b) Tính khối lượng Al 2 O 3 được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên tác dụng hết với Al.
nKMnO4 = 63,2 : 158 = 0,4( mol)
pthh : 2MKMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,4 --------------------------------------->0,2 (mol)
-> VO2 = 0,2 .22,4 = 4,48 (L)
PTHH : 4Al + 3O2 -t--> 2Al2O3
0 ,2 -----> 2/15 (mol)
=> mAl2O3 = 2/15 . 102 = 13,6 (g)
a, \(n_{KMnO_4}=\dfrac{63,2}{158}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 ---to→ K2MnO4 + MnO2 + O2
Mol: 0,4 0,2
\(V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b,
PTHH: 4Al + 3O2 ---to→ 2Al2O3
Mol: 0,2 0,133
\(m_{Al_2O_3}=\dfrac{2}{15}.102=13,6\left(g\right)\)
Trong phòng thí nghiệm để điều chế khí oxi (O2), ta đem phân hủy 31,6 g KMnO4 ở nhiệt độ cao.
a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
b. Tính thể tích khí oxi sinh ra ở đktc?
c. Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành, nếu đem toàn bộ lượng oxi trên tác dụng với kim loại sắt?
a.b.\(n_{KMnO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{31,6}{158}=0,2mol\)
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,2 0,1 ( mol )
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,1.22,4=2,24l\)
c.\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
0,1 0,05 ( mol )
\(m_{Fe_3O_4}=n_{Fe_3O_4}.M_{Fe_3O_4}=0,05.232=11,6g\)
Bài 1:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg + HCl ->MgCl2 + H2
Nếu cho 2,4g Mg tác dụng với 3,65g HCl. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng MgCl2 tạo thành và thể tích khí H2 thu được (đktc)
Bài 2:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
Nếu có 5,4g nhôm tác dụng với 14,7g H2SO4. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành và thể tích khí H2 thu được (đktc)
Bài 3:
Hòa tan hoàn toàn 3,78g với kim loại M (hóa trị III) vào dung dịch HCl thu được 4,704l khí H2 (đktc). Xác định kim loại M?
Bài 4:
Cho sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 -> ..........+...........+O2
Tính thể tích Oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân hủy hoàn toàn 0,4 mol KMnO4
Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa lượng Oxi ở trên. Tính khối lượng điphotpho pentaoxit?
bạn từng câu lên sẽ dễ nhìn hơn
giúp mình với :
Phân hủy hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 ở nhiệt độ cao
a. tính Vo2 thu đc ở đktc
b. tính Klg oxit sắt từ ( Fe3O4) tạo thành khi cho toàn bộ lượng khí oxi thu được ở phản ứng trên tác dụng với 11,2 gam sắt. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
giúp mik câu b đi lm ơn
a)\(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2\left(m\right)\)
\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
tỉ lệ :2 1 1 1
số mol :0,2 0,1 0,1 0,1
\(V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b)\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(m\right)\)
\(PTHH:3Fe+2O_2\underrightarrow{ }Fe_3O_4\)
theo phương trình ta có tỉ lệ\(\dfrac{0,2}{3}>\dfrac{0,1}{2}\)=>Fe dư
\(PTHH:3Fe+2O_2\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)
tỉ lệ :3 2 1
số mol :0,15 0,1 0,05
\(m_{Fe_3O_4}=0,05.232=11,6\left(g\right)\)
PTHH: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
a+b) Ta có: \(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{MnO_2}=n_{O_2}=0,1\left(mol\right)\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{MnO_2}=0,1\cdot87=8,7\left(g\right)\\V_{O_2}=0,1\cdot22,4=2,24\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
c) PTHH: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Theo PTHH: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{2}n_{O_2}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,05\cdot232=11,6\left(g\right)\)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{24,5}{122,5}=0,2mol\)
\(\Rightarrow n_{KCl}=0,2mol\)
\(\Rightarrow m_{KCl}=0,2.74,5=14,9g\)
+) \(n_{O_2}=0,2.3:2=0,3mol\)
=> \(V_{O_2}=0,3.22,4=6,72l\)
đề sai. Tính khối lượng KCl chứ. còn câu b phải ở điều kiện tiêu chuẩn
Nhiệt phân hoàn toàn m (g) KMnO4 thu được 3,36 lít khí O2(đktc).
a. Tìm m?
b. Nếu cho lượng oxi trên tác dụng với 8,96 lít khí H2. Tính khối lượng nước tạo thành. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
a)nO2=\(\dfrac{3.36}{22.4}\)=0,15(mol)
2KMnO4(to)→K2MnO4+MnO2+O2
Theo PT: nKMnO4=2nO2=0,3(mol)
→m=mKMnO4=0,3.158=47,4(g)
b)nH2=\(\dfrac{8.96}{22.4}\)=0,4(mol)
2H2+O2(to)→2H2O
Vì \(\dfrac{nH_2}{2}\)<nO2→O2nH2 dư
Theo PT: nH2O=nH2=0,4(mol)
→mH2O=0,4.18=7,2(g)
PT nhiệt phân theo sơ đồ sau:
KMnO4 -> K2Mn04 + MnO2 + O2
a) Tính thể tích khí oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân 31,6 g KmnO 4 .
b) Tính khối lượng CuO được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên tác
dụng hết với Cu.
a) \(n_{KMnO_4}=\frac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,2--------------0,1--------------------------->(mol)
\(V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b) nO2=0,1(mol)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
0,2------0,1----0,2(mol)
\(m_{Cuo}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
nKMnO4 = 31.6/158 = 0.2 mol
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.2____________________________0.1
VO2 = 0.1*22.4 = 2.24 (l)
Cu + 1/2O2 -to-> CuO
_______0.1______0.2
mCuO = 0.2*80 = 16 g
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
a. Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc?
b. Đốt cháy 11,2g Fe với lượng khí O2 thu được ở trên. Tính khối lượng Fe từ oxi thu được sau phản ứng
a.\(n_{KMnO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{31,6}{158}=0,2mol\)
\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{np}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
2 1 1 1 ( mol )
0,2 0,1
\(V_{O_2}=n.22,4=0,1.22,4=2,24l\)
b.\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
3 2 1 ( mol )
0,2 0,1
0,1 0,1 0,05 ( mol )
\(m_{Fe_3O_4}=n.M=0,05.232=11,6g\)