Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Chấm hỏi.... ?
Xem chi tiết
Hải Đăng
3 tháng 12 2018 lúc 9:54

- always (adv): luôn luôn

- usually (adv): thường xuyên

- often (adv): thường

- sometimes (adv): thỉnh thoảng

- never (adv): không bao giờ

* Đặt câu:

- I always get up at six o'clock.

- I usually playing soccer after school.

- He often play batminton in his free time.

- I sometimes playing basket ball.

- She never play video game.

Sai chỗ nào thì tự sửa nha do mình ko chuyên Anh văn.

Hoàng Đình Đại
Xem chi tiết
Pika Girl
22 tháng 10 2018 lúc 21:30

1.có nha bạn

2.ko phải bạn ơi

   Ex:

- I'm was usually play badminton.

Yoko Okino
22 tháng 10 2018 lúc 21:38

ko bn nhe

Hoàng Đình Đại
22 tháng 10 2018 lúc 21:47

bạn pika girl ơi mình đang nói tới thì hiện tại đơn mà.

với lại bạn cho mình hỏi thì nào mà đi với 

- hai động từ to be am/is /are -was/were được vậy\

- trong 1 câu làm sao đi với 3 động từ liên tiếp 

- với lại trong câu này trạng từ tần suất usually đứng sau động từ to be là was và đứng trước động từ thường mà .

Xem chi tiết

Đây là bài tiếng anh nha sorry cả nhà

❤✫ Key ✫ ღ  Đóm ღ❤
21 tháng 4 2019 lúc 15:55

cho hỏi bài mấy 

a, Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn. Always (luôn luôn)

 usually (thường xuyên)

often (thường xuyên)

frequently (thường xuyên)

sometimes (thỉnh thoảng)

seldom (hiếm khi)

rarely (hiếm khi)

hardly (hiếm khi)

never (không bao giờ)

generally (nhìn chung)

regularly (thường xuyên).

Ví dụ tự lấy

Xem chi tiết
Đinh Xuân Ngọc An
13 tháng 10 2018 lúc 22:06

Các trạng từ chỉ tần xuất : sometime , never , usually , often 

VD : 

 1 . I sometime read books in my free time . 

2 .In the winter , he never swims . 

3 . She usually rides her bike in the park . 

4 . We often do volunteer work on Tuesday . 

Nhớ k nha !!!

Hoàng Thị Thái Hòa
Xem chi tiết
nguyễn thị phương ly
27 tháng 4 2018 lúc 20:03

1. - HT đơn, HT tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, HT hoàn thành, HT hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành,  tương lai đơn , quá khứ hoàn thành tiếp diễn , tương lai tiếp diễn

2.- bn có ghi sai ko ? tính từ tiếng việt hay tiếng anh :>>?

3.-Always, usually, nomally, often, sometimes, generally, frequently, occasionally, hardly ever, rarely, never

4.-mk ko hiểu bn viết j >>?

5- S + verb + as + adj/ adv + as   noun/ pronoun/ S + V 

               KB nhe :>>

Hà Vũ Thị Thu
27 tháng 4 2018 lúc 20:05

1.Thì hiện tại đơn; Thì hiện tại tiếp diễn; Thì tương lai gần...

2.Tính từ chỉ màu sắc:red,rosy,orange,yellow,brow,blue,green,...

3.Trạng từ chỉ tần suất: always,sometimes,usually,often,frequently,occasionally,seldom,rarely,never

4.a)Let's+inf

   b)Why don't we+inf?

   c)What/How about+V-ing?

   d)Would you +N/to inf?

5.a)So sánh hơn

\(S_1+is,am,are+adj_{er}+than+S_2\)

b)So sánh hơn nhất

\(S+is,am,are+the+adj_{est}\)

Đức Anh Ramsay
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
13 tháng 5 2021 lúc 22:22

1 gạch chân đâu bạn

Komorebi
13 tháng 5 2021 lúc 23:26

1. when

2. why

3. how often

4. how

5. where

nguyễn duy manhj
Xem chi tiết
nguyenmaianh
Xem chi tiết
xKrakenYT
15 tháng 12 2018 lúc 13:32

1 . nhà , trường học , làng quê ,......

2 . chơi , nhảy , học , nấu ăn , .........

3 . xe máy , xe ô tô , xe đạp , ...........

4 . nhảy , quẩy , hát , ăn , uống ,.......

xKrakenYT
15 tháng 12 2018 lúc 13:32

Tự viết tiếp nha !

Yume To Hazakura
15 tháng 12 2018 lúc 14:13

1. Trường học, công viên, sở thú, nhà ở ...

2. Ăn, uống, chơi, học, ngủ ...

3. Xe máy, ô tô, xe đạp, xe lu, xe buýt ...

4. Nhảy, hát, ăn, uống ...

5. Bơi, tắm nắng, thả diều, chụp ảnh ...

6. Luôn luôn, thường xuyên, một lần, hai lần ...

7. Nghe nhạc, nói chuyện với người nước ngoài, luyện viết tiếng Anh, học từ vựng và cấu trúc ...

8. Đen, trắng, thấp, lùn, đẹp, xấu xí, cao ...

9. Ăn, uống, tắm, tìm mồi, bò, cắn, sủa ...

10. Tham khảo nhé:

Xin chào! Mình tên là Cô gái tương lai. Mình học lớp 7 trường THCS Mỹ Thành. Mình sống với gia đình của mình tại Nghệ An. Sở thích của mình là đọc sách và nói chuyện với bạn bè vì mình nghĩ nó rất thú vị. Mình rất thích học Tiếng anh. Nó rất cần thiết và quan trọng trong cuộc sống của mình. Trong tương lai, mình muốn trở thành một nhà phiên dịch tiếng anh và được đi du lịch ở khắp mọi nơi. 

❤️Hoài__Cute__2007❤️
Xem chi tiết
Aikawa Maiya
10 tháng 7 2018 lúc 17:08

 Bn ơi, trong cụm từ "he is often has lunch" có 2 động từ là "is" và "has". Nhưng từ "has" thường đi với "lunch" và chúng có nghĩa là ăn trưa. Vì vậy, từ "is" ở đây bị thừa là đúng rồi. Câu đầy đủ sẽ là "He often has lunch in the school canteen and then he has a short rest." Chúc bn hok tốt

Đàm Thị Minh Hương
10 tháng 7 2018 lúc 17:06

vì ở đây sử dụng V là has rồi nên bạn sẽ ko sử dụng V tobe là is nữa