Bài 3 : Tìm từ đồng nghĩa với từ '' nhanh '' thuộc 2 loại :
- cùng có tiếng '' nhanh ''
- không có từ '' nhanh ''
Tìm từ đồng nghĩa với từ nhanh thuộc hai loại :
-Cùng có tiếng nhanh
-Không có tiếng nhanh
Tìm từ đồng nghĩa với từ " nhanh " thuộc 2 loại
- cùng có tiếng " nhanh "
- không có tiếng " nhanh "
nhanh nhẹn, nhanh nhảu...
lề mề, chậm chạp...
1) Tìm từ đồng nghĩa với từ" nhanh " thuộc hai loại:
- cùng có tiếng" nhanh "
- không có tiếng" nhanh "
- nhanh nhẹn , nhanh nhạy , nhanh nhảu
- không chậm chạp , tháo vát
cùng có tiếng nhanh: nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh lẹ, nhanh chóng, siêu nhanh...
không có tiếng nhanh: siêu lẹ, siêu tốc, mau lẹ, ...
Tìm từ đồng nghĩa với từ nhanh thuộc hai loại:
- Cùng có tiếng nhanh
- Không có tiếng nhanh
cùng có nhanh:nhanh nhẹn
ko có nhanh:tốc độ bàn thờ@@
kkkkkkkkkkkk
- Nhanh nhẹn, nhanh nhạy, nhanh nhảu
- Không chậm chạp, tháo vát, mau lẹ
_Hok tốt_
1. Cùng có tiếng nhanh :
Nhanh nhẹn , nhanh nhảu,....
2. Không có tiếng nhanh :
Tháo vát , mau lẹ
1 . Tìm các từ ghép có tiếng đẹp
- 3 từ ghép tổng hợp :
- 3 từ ghép phân loại :
2. Câu thơ ta là nụ là hoa của đất gần nghĩa với câu tự ngữ gì ?? :
3. tìm 3 từ có thể ghép với tiếng thân để tạo thành 3 từ ghép :
Ai Làm Nhanh Và Đúng Thì Mình Sẽ Tick Nhaaaaaa
Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ xốn xang và đặt câu cho từ vừa tìm được
Giúp tôi bài này
Helpppp!!!!!
Nhanh nhanh nhé, tình huống khẩn cấp.
Rất rất rất là gấp>3
Từ đồng nghĩa:xót xa
Đặt câu:Anh ấy rất xót xa người mẹ đã chết
xôn xao , rạo rực , bồi hồi ,v.v.
khi về thăm nội lòng tôi cảm thấy bồi hồi .
∘\(V\)
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Tìm các từ
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : ................
- Trái nghĩa với gần : ................
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : ................
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : siêng năng
- Trái nghĩa với gần : xa
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : xiết
Hãy viết 5 từ chứa tiếng "đồng" có nghĩa là "cùng"
Ai nhanh mn tk nha !
đồng hương
đồng bọn
đồng mưu
đồng thanh
đồng nghĩa
Đồng hành
Đồng tâm
Đồng thanh
Đồng âm
Đồng nghĩa
t i c k mk ik