1,95 ha = ...............m2 201,8 dm = ..........................m
35,9 tấn =......kg 8cm2 9mm 2 = .........................cm2
a.1,95 ha=....m2
b.35,9 tấn =.......... kg
c.201,8 dm=....m
d.8cm2 9mm2(số 2 đứng trước các dơn vị là vuông) =.........cm2
A) 1,95 ha = 19 500 m2
B) 35,9 tấn = 35 900 kg
C) 201,8 dm = 20,18 m
D) 8cm2 9 mm2 = 8,09 cm2
a)1,95 ha=19500m2
b)35,9 tấn=35900kg
c)201,8 dm=20,18m
d)8 cm2 9mm2=8,09cm2
\(a.1,95ha=19500m^2\)
b.35,9 tấn = 35900 kg
c.201,8 dm = 20,18 m
\(d.8cm^29mm^2=8,09cm^2\)
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
2,25m2=...dm2
1200kg=.....tấn
6538m=...dm
7m2 7dm2=.....m2
4m2 15cm2=...m2
2010kg=......tấn
4,07m2=......dm2
325,9kg=...tấn
4,15m=......dm2
36m2 4dm2=....dm2
7,456 tạ=....kg
79km 415m=....km
84,52m =....dm
12m2 8cm2 =....m2
18 tấn 27kg =....tấn
37km 25m =....m
8047kg =....tấn
0,035km2=....m2
42dm2 5cm2 =....dm2
3,25km =....m
2,25 dm2 = 225 dm2
1200 kg = 1,2 tấn
6538 m = 65380 dm
7 m2 7 dm2 = 7,07 m2
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2,5 ha = ................. …… m 2
b. 4,68 tấn = ...........................kg
c. 234,5 dm = ...........................… m
d. 9 m 2 2 d m 2 =...........................… m 2
a. 2,5 ha = 25000 m 2
b. 4,68 tấn = 4680.kg
c. 234,5 dm = 23,45 m
d. 9 m 2 2 d m 2 =. 9,02 m 2
viết STP
12 dm 5 mm = .....dm
8 ha 3 m2 = ......ha
126 phút =.....giờ
5 tấn 4 kg = ......tấn
12dm5mm=12,05dm
8ha3m2=8,0002ha
126 phút=2,6 giờ
12 dm 5 mm=12.05dm
8 ha 3m2= 8.0003ha
5 tấn 4kg =5.004 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23 tấn 52 kg = ……… tấn
b ) 15 m 2 42 c m 2 = … … … . m 2
c) 11dm 6 mm = ……… dm
d ) 2800 h a = … … … . k m 2
a) 23 tấn 52 kg = 23,052 tấn b) 15 m2 42cm2 = 15,0042 m2
c) 11dm 6 mm = 11,06 dm d) 2800 ha = 28 km2
42 dm 4 cm = ... dm
500 = ... kg
8,5 ha = ... km2
347 g = ... kg
30 dm2 = ... m2
1,5 tấn = ... kg
72 ha = ... km23
3 kg 5 g = ... kg
42dm 4cm = 42,4dm
8,5ha = 0,085km2
347g = 0,374kg
30dm2 = 0,3m2
1,5 tấn = 1500kg
72ha = 0,72km2
3kg 5g = 3,005kg
#Y/n
42 dm 4 cm = 42,4 dm
8,5 ha =0,085 km2
347 g = 0 , 347 kg
30 dm2 = 0,3 m2
1,5 tấn = 1500 kg
72 ha =0,72km2
3 kg 5 g = 3,005 kg
3 giờ 15 phút = 3,25 giờ
5m28cm2=5,0008m2
4m25dm=42,5m
6km35m=6,35km
2 tấn 50kg=2050kg
1020cm=102dm
#H
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = … tạ = … kg
b) 0,9 tấn = … tạ = … kg
c) 780 kg = … tạ = … tấn
d) 78 kg = … tạ = … tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = … dm 7,3 m2 = … dm2
34,34 m = … cm 34,34 m2 = … cm2
8,02 km = … m 8,02 km2 = … m2
b) 0,7 km2 = … ha 0,7 km2 = … m2
0,25 ha = … m2 7,71 ha = … m2
2 . A} 32,47 TẤN=320 TẠ =470KG
B} 0,9 TẤN =9 TẠ =900 KG
C} 780 KG =7,8 TẠ =0,780 TẤN
d} 78KG =0,78 TẠ =0,078 TẤN
3.A} 7,3 M =73DM
34,34M =3434CM
8,02KM=8020M
7,3M2 = 730 DM2
34,34 M2 =343400 CM2
8,02 KM2 =8020000 M2
B}0,7 KM2 =70 HA
0,25HA =2500 M2
0,7 KM2 =7000000 M2
7,71 HA =77100 M2
CHÚC BẠN HỌC TỐT