Lập CTHH của hợp chất biết tỉ lệ % về khối lượng của các chất:Ca 33,33%,S 26,67%,O 40%
xác định CTHH và phân loại đọc tên các chất X,Y,Z,T,M.Biết:
-Hợp chất khí X có tỉ lệ về khối lượng của C với O là :mc:mo=3:8;hợp chất Y có tỉ lệ về khối lượng của Fe với O là:mfe:mo=21:8,Hợp chất Z có tỉ lệ về % khối lượng 40% Ca,12% C và 48% O.Biết MT= 98g/mol,Hợp chất M có tỉ lệ về % khối lượng 80%R,20%O.Biết MT=80g/mol
camon mn nhìu ạ
check lại giúp mình đoạn cuối với :)
Sao ở câu trước MT = 98 (g/mol) mà câu sau MT = 80 (g/mol)
1/Hợp chất khí a gồm 2 nguyên tố S,O, trong đó S chiếm 40%khối lượng.Tìm CTHH của A, biết tỉ khối của A so với không khí là 2,759
2/1 hợp chất có tỉ khối với không khí =2,76 và tỉ lệ về khối lượng của 2 nguyên tố tạo thành là mS:mO=2:3.
a-Xác định CTHH của hợp chất
b-Chỉ ra hóa trị của S và tên gọi của hợp chất
Gọi công thức khí a là SxOy
ta có M(SxOy)=2,759.29=80 g/mol
ta có : % O=100-40=60
=>\(\frac{32x}{40}=\frac{16y}{60}\)=> \(\frac{32x+16y}{100}=\frac{80}{100}=0,8\)
áp dụng dãy tỉ số bằng nhau=> x=1
y=3
=> CTHH: SO3
bài 2 tương tự như bài 1:
gọi CTHH: SxOy
M(SxOy)= 2,76.29=80
ta có : \(\frac{32x}{2}=\frac{16y}{3}\)=> \(\frac{32x+16y}{5}=\frac{80}{5}=16\)
=> x=1
y=3
=> CTHH: SO3
hóa trị của S=VI (vì của O là II)
trong hợp chất A có tỉ lệ % khối lượng các nguyên tố Cu : S : O = 2:1:2
a) Lập CTHH của A ? Biết 0,25mol A nặng 40g
b)Nêu cách pha chế 200ml dung dịch A 20% . Biết khối lượng riêng của dung dịch là 1,125g/ml
a)
\(n_{Cu}:n_S:n_O=\dfrac{2}{64}:\dfrac{1}{32}:\dfrac{2}{16}=1:1:4\)
=> CTHH: (CuSO4)n
Mà MA = \(\dfrac{40}{0,25}=160\left(g/mol\right)\)
=> n = 1
=> CTHH: CuSO4
b)
mdd = 1,125.200 = 225 (g)
\(m_{CuSO_4}=\dfrac{225.20}{100}=45\left(g\right)\)
=> mH2O = 225 - 45 = 180 (g)
- Cách pha chế:
Cân 45 gam CuSO4, cho vào cốc định mức có dung tích 500ml. Đổ dần nước cất vào cốc, khuấy đều cho đến khi chạm vạch 200ml, ta thu được 200ml dd CuSO4 20%
a, M(A) = 40/0,25 = 160 (g/mol)
mCu = 160/(2 + 1 + 2) . 2 = 64 (g)
=> mS = 64/2 = 32 (g)
=> mO = mCu = 64 (g)
nCu = 64/64 = 1 (mol)
nS = 32/32 = 1 (mol)
nO = 64/16 = 4 (mol)
CTHH: CuSO4
Lập CTHH của hợp chất B (hợp chất khí) biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố tạo thành: \(m_C:m_H=6:1\), một lít khí B (đ.k.t.c) nặng 1,25g
Đặt : CTPT là : CxHy
Ta có :
\(\dfrac{12x}{y}=\dfrac{6}{1}\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\)
Khi đó : CT đơn giản nhất có dạng : \(CH_2\)
\(M_B=22.4\cdot1.25=28\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\Rightarrow14n=28\)
\(\Rightarrow n=2\)
\(CTHH:C_2H_4\)
\(M_B=1,25.22,4=28\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ Đặt:C_xH_y\\ m_C=\dfrac{28}{6+1}.6=24\left(g\right)\\ \rightarrow x=\dfrac{24}{12}=2\\ m_H=\dfrac{28}{6+1}.1=4\left(g\right)\\ \rightarrow y=\dfrac{4}{1}=4\\ \rightarrow B:C_2H_4\)
Lập CTHH của hợp chất B (hợp chất khí) biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố tạo thành: \(m_C:m_H=6:1\), một lít khí B (đ.k.t.c) nặng 1,25g
n B = 1:22,4=5/112 mol
MB = 1,25: 5/112 =28 đvc
gọi cthh B là CxHy
=> 12x+y=28 => 12x=28-y
=> 12x/y =6/1
=> (28-y)/y=6/1
<=> 28-y = 6y
=> y=4 , x=2 => CTHH của B là C2H4
1/Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của các ng tố có trong:
a)NaCl b)Al2(SO4)3
2/Lập CTHH của canxi cacbonat, biết chất đó do 3 NTHH là Ca,C và O cấu tạo nên với tỉ lệ khối lượng là:mCa:mC:mO=10:3:12
3/Lập CTHH của:
a) Hợp chất A do 3NTHH là Fe,S và O cấu tạo nên, biết trong A có 28%Fe,24% S và 48% O về khối lượng.
b)Hợp chất B do 2 NTHH là Cu và O cấu tọa nên, biết trong B có 20% O về khối lượng.
2/ Gọi CTT là CaxCyOz
x:y:z=\(\dfrac{mCa}{MCa}:\dfrac{mC}{MC}:\dfrac{mO}{MO}=\dfrac{10}{40}:\dfrac{3}{12}:\dfrac{12}{16}\)
x:y:z=0.25:0.25:0.75
x:y:z=1:1:3
Vậy CTHH là CaCO3
3/a) Gọi CTHH là FexSyOz
x:y:z=\(\dfrac{\%Fe}{MFe}:\dfrac{\%S}{MS}:\dfrac{\%O}{MO}\)
x:y:z=\(\dfrac{28}{56}:\dfrac{24}{32}:\dfrac{48}{16}\)
x:y:z=0.5:0.75:3
x:y:z=2:3:12
CTHH là Fe2(SO4)3
C1) Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
a.Tính Mx
b.Tìm CTHH của hợp chất X iết số nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại là O.
C2) Một hợp chất khí A có thành phần về khối lượng của các nguyên tố là 40%S và 60%O. Hãy xác định CTHH của hợp chất khí A biết A có tỉ khối so với khí H2 là 40
2. Theo đề có: MA = 40.2 = 80
Gọi CTĐG của A là: \(S_xO_y\)
có: \(x:y=\dfrac{M_S}{\%_S}:\dfrac{M_O}{\%_O}=\dfrac{32}{40}:\dfrac{16}{60}=0,8:0,266=1:3\)
=> \(SO_3\)
có: \(\left(SO_3\right).n=80\)
80.n = 80
=> n = 1
Vậy CTHH của HC khí A là: \(SO_3\)
Câu 1:lập CTHH của hợp chất có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố Ca,S,O tương ứng là 5:4:2
Câu 2:Một chất đc tạo bởi kim loại M (I)và O ,trong đó O chiếm 20% về khối lượng .M là kim loại gì?viết CTHH của chất này
Câu 2:
Gọi CTHH là MO
\(\%O=\frac{16}{M_M+16}\times100\%=20\%\)
\(\Rightarrow\frac{16}{M_M+16}=0,2\)
\(\Rightarrow16=0,2M_M+3,2\)
\(\Leftrightarrow M_M=\frac{16-3,2}{0,2}=64\left(g\right)\)
Vậy M là Cu CTHH là CuO
Câu 2: (sửa đề thành kl hóa trị II vì nếu hóa trị I thì ra M là S)
CT cần tìm: \(MO\)
Theo đề bài ta có:
\(\frac{16}{M_M+16}=\frac{20}{100}\Leftrightarrow1600=20M_M+320\Leftrightarrow M_M=\frac{1600-320}{20}=64\)
Vậy M: Cu (Đồng)
\(\rightarrow CTHH:CuO\)
Câu 1:
CT cần tìm: \(Ca_xS_yO_z\)
Theo đề bài ta có:
\(40x\div32y\div16z=5:4:2\Leftrightarrow x\div y\div z=1:1:1\)
\(\rightarrow CTHH:CaSO???????\)
Câu 18. Hợp chất X được tạo bảo 2 nguyên tố là N là O. Biết tỉ lệ về khối lượng của N với O là 7: 20. CTHH của X là
A. NO. B. N2O. C. NO2. D. N2O5.
Câu 19. Hợp chất X được tạo bảo 2 nguyên tố là Fe là O. Biết tỉ lệ về khối lượng của Fe với O là 7:3. CTHH của X là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O7.
Câu 20. Một hợp chất hóa học được tạo bởi 2 nguyên tố Na và Cl có thành phần % khối lượng Na là 39,32%, còn lại là thành phần % khối lượng của Cl. Biết khối lượng mol của hợp chất là 58,5. Công thức hóa học của hợp chất đó là
A. NaCl2. B. NaCl3. C. NaCl. D. Na2Cl.
Câu 21. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A. 2Cu + O2 → 2CuO. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. 2K + 2H2O → 2KOH + H2. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Câu 22. Phản ứng nào sau đây là phản ứng có sự oxi hóa?
A. 2Cu + O2 → 2CuO. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. 2K + 2H2O → 2KOH + H2. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Câu 23. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế khí O2?
A. 2Cu + O2 → 2CuO. B. CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. 2K + 2H2O → 2KOH + H2. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Câu 24. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A. 2Cu + O2 → 2CuO. B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
C. 2K + 2H2O → 2KOH + H2. D. CO2 + CaO → CaCO3.
giúp mik vs ạ