Các chữ số nào thuộc lớp nghìn trong số 27 804 759
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
46 307: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.
56 032: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.
123 517: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.
305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm mười bảy.
960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.
Từ trái qua phải, chữ số 3 thuộc hàng: Trăm, chục, nghìn, trăm nghìn, đơn vị
Thuộc lớp: Đơn vị, đơn vị, nghìn, nghìn, đơn vị
Chữ số 4 trong số 23 456 780 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp đơn vị C. Hàng triệu, lớp triệu D. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 |
a) 46 307: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.
56 032: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.
123 517: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.
305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm mười bảy.
960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.
Từ trái qua phải, chữ số 3 thuộc hàng: Trăm, chục, nghìn, trăm nghìn, đơn vị
Thuộc lớp: Đơn vị, đơn vị, nghìn, nghìn, đơn vị
b) Từ trái sang phải giá trị của chữ số 7 là:
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 | 7000 | 70 000 | 70 | 700 000 |
Câu 02: Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 03: Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: A. 34 cm B. 17cm C. 68cm D. 17 Câu 04: Khi nhân một số với 205, do vô ý Tâm đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 42120 đơn vị. Tích đúng của phép nhân đó là: A. 47970 B. 48970 C. 47870 D. 47890 Câu 05: Số góc vuông có trong hình vẽ bên là: A. 5 góc vuông B. 6 góc vuông C. 7 góc vuông D. 8 góc vuông Câu 06: Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 131 52 là: A. 272 B. 6946 C. 15232 D. 359 Câu 07: Tính giá trị của biểu thức sau : a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số? A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80000 Câu 08: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 160 m, chiều rộng kém chiều dài 20m. Cứ 17m 2 người ta thu hoạch được 51 kg lúa. Số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó là: A. 4500 kg B. 5400 kg C. 450 kg D. 7650 kg Câu 09: 7m 2 45 cm 2 =……........... ..cm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 745 B. 7045 C. 70045 D. 700045 Câu 10: Số tự nhiên x lớn nhất để: 238 x x < 1193 là: A. X = 4 B. X = 5 C. X = 6 D. X = 7 Câu 11: Trong một phép chia có số bị chia là 572; thương là 23; số dư là 20. Vậy số chia là: A. 25 B. 20 C. 24 D. 19 Câu 12: Kết quả của phép tính: 533 106 là: A. 56 498 B. 56 489 C. 8528 D. 8428 Câu 13: y x 2 + y x 3 + y x 5 = 9600. Giá trị của y là: A. y = 9600 B. y = 950 C. y = 96000 D. y = 960 Câu 14: Tiền công 1 ngày của người thợ cả là 95000 đồng và của người thợ phụ là 60000 đồng. Nếu mỗi người làm 4 ngày công thì số tiền công của người thợ cả nhiều hơn số tiền công của người thợ phụ là: A. 140 000 đồng B. 35 000 đồng C. 155 000 đồng D. 620 000 đồng Câu 15: Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương bằng số chia và bằng 246 và số dư là số dư lớn nhất A. 121523 B. 30380 C. 121032 D. 121277 Cứu
Câu 02: Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 03: Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: A. 34 cm B. 17cm C. 68cm D. 17
Câu 02: Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 03: Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: A. 34 cm B. 17cm C. 68cm D. 17
a) Trong số 9876543 có các chữ số thuộc lớp nghìn là :
A. 9; 8; 7
B. 8; 7; 6
C. 7; 6; 5
D. 6; 5; 4.
45 123 752 lớp triệu gồm các chữ số 4,5 lớp nghìn gồm các chữ số nào lớp ĐV nào
237 416 380 lớp triệu gồm chữ số nào lớp nghìn gồm các chữ số nào lớp ĐV gồm các chữ số nào
9 105 lớp triệu gồm các chữ số nào
Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu) :
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
c) Trong số 972 615, chữ số …………………ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số …………………ở hàng chục, lớp …………….
g) Trong số 873 291, chữ số ………………… ở hàng đơn vị, lớp …………..
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn , lớp nghìn.
c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục, lớp đơn vị.
d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.
g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
trả lời đầy đủ, mình tích cho, mjk đag cần gấp.
1viết vào chỗ chấm cho thích hợp
a) số 23 047 835: số này có......................triệu......................nghìn và................đơn vị.
b) phân tích số 4 180 304=....................+....................+.........................+..................+
c) trong số 235 401 698, các chữ số thuộc lớp triệu là:......................;các chữ số thuộc lớp nghìn là:.....................và các chữ số thuộc lớp đơn vị là:...................
giải
a, Số 23 047 835 : số này có : 23 triệu 47 nghìn và 835 đơn vị
b, 4 180 304 = 4 000 000 + 100 000 + 80 000 + 300 + 4
c, Trong số 235 401 698 , các chữ số thuộc lớp triệu là : 235 , các chữ số thuộc lớp nghìn là : 401
và các chữ số thuộc lớp đơn vị là : 698
a . 23 triệu 47 nghìn và 835 đơn vị b . 4000000+100000+80000+300+4 chữ số thuộc lớp triệu là 235 chữ số thuộc lớp nghìn là 401 chữ số thuộc lớp dơn vị là 698