Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
buiphanminhkiet
Xem chi tiết
Nguyễn Ý Nhi
20 tháng 10 2019 lúc 16:16

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

Khách vãng lai đã xóa
Ngụy Anh Lạc
Xem chi tiết
Phạm Trà My
25 tháng 8 2020 lúc 15:54

Đây nha:

Đau buồn : đau thương

Dũng cảm :  Mạnh mẽ

Khôn ngoan : Tinh ranh

Tài giỏi : tài ba

                           HOK TỐT

Khách vãng lai đã xóa
Võ Thị Hồng Ni
26 tháng 8 2020 lúc 7:13

đau buồn : đau thương

dũng cảm : can đảm

khôn ngoan : tinh ranh

tài giỏi : tài ba

Khách vãng lai đã xóa
VN_CoNan
26 tháng 8 2020 lúc 19:50

Từ đồng nghĩa:

Đau buồn;

hấn thương, vết thương, đau, pang, đâm, sting, thông minh, twinge, sự gút gân.ít phiền toái, phiền não, lo lắng, bệnh dịch hạch, đau khổ, tra tấn, rack, tử đạo, thử nghiệm, thiên tai, hoạn nạn.khó khăn, phiền não, bất hạnh, nghịch cảnh, khiếu nại, thiên tai, rắc rối.lo lắng, rắc rối, mối quan tâm, khó chịu, đau khổ, đau, đau đớn, nỗi đau đớn, đau buồn, phiền muộn, woe.nỗi đau đớn, đau đớn, đau khổ, đau, đau buồn, woe, heartache, phiền não, thử nghiệm, thử thách, gánh nặng, tra tấn, weltschmerz.đau buồn phiền muộn, nỗi đau đớn, thất vọng, đau đớn, đau khổ, heartsickness, cứu.đau buồn.đau khổ đau khổ, nỗi đau đớn, đau đớn, đau buồn, woe, phiền muộn.đau, nỗi đau đớn, đau đớn, đau khổ, pang, throe, khó chịu.

Dũng cảm;Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

Khôn ngoan ;tinh ranh ,guile artifice, craftiness, thông minh, wiliness, trickery, slyness, artfulness, ngoại giao, tinh tế, quy hoạch, nhị tâm, knavery, lường gạt, chicanery.thành thạo, kỹ năng, khả năng, khéo léo, tài năng, nghệ thuật, thủ công, không khéo tay, adeptness, adroitness, ngây thơ, ingeniousness, thông minh, knack.

Tài giỏi;Tài ba,tài hoa ,tài tình

Đau buồn;vui vẻ

Dũng cảm;nhát gan 

khôn ngoan;

khiêm tốn, meek, tôn trọng.không biết, dốt nát và phải, ngây thơ, ngu ngốc.không hợp lý, ngu si, ngớ ngẩn fatuous, imprudent, không cẩn thận.mở, chân thành, đơn giản, thẳng đứng, trực tiếp.ngây thơ ngây thơ, không kinh nghiệm, ngu ngốc.trung thực, đơn giản, trực tiếp mở, artless, tự nhiên.unappealing kém hấp dẫn, xấu xí, đẩy, đồng bằng.đơn giản, ngu si dốt nát, u mê, ngu si đần độn.đau buồn:giảm assuage, giảm nhẹ, giảm thiểu, làm dịu.hân hoan chào mừng, thỏa thích, exult, vui chơi.thoải mái, giao diện điều khiển solace, duy trì, assuage.từ chối không cho phép, từ chối, rebuff, quầy bar, phản đối.từ chối không nhận, loại bỏ, trục xuất, relegate, từ chối.vui gladden, chữa lành, làm dịu, phao.đáp ứng, xin vui lòng, mollify, giải trí.ánh sáng nhỏ, không quan trọng, không đáng kể, bearable.hạng nhất, vượt trội, thỏa đáng, tốt, có giá trị.thịnh vượng, giàu có, hạnh phúc, may mắn, man nguyện.đáng kính, tuyệt vời và trang nghiêm, tuyệt vời.hạnh phúc, niềm vui, felicity đánh.niềm vui, sự thoải mái, thỏa thích, một cách dễ dàng.phước lành, bison, lợi ích, phúc lợi.thoải mái, yên bình, hòa bình, sự hài lòng, gemiitlichkeit.dũng cảm :hèn nhát,nhát gan,yếu hèn,nhút nhát,...tài giỏi:ngu si,...Lưu ý :Bài này gồm có cả danh từ hình thức,động từ hình thức và tính từ hình thức.Em chưa học thì có thể bỏ qua. 
Khách vãng lai đã xóa
Lê Min Hy
Xem chi tiết
Đào Hạ An
12 tháng 2 2022 lúc 14:37

1 . tiết kiệm , dè xẻn                                                                                                                                                                                           

2. Hạnh phúc , sung sướng

Khách vãng lai đã xóa
Dương Vũ
Xem chi tiết
Dương Hoàng Hiếu
Xem chi tiết
NguyễnKimLoan2008
Xem chi tiết
Dung Ngô Thị Kim
17 tháng 10 2018 lúc 17:52

a   chúng ta cùng nhau hợp sức

b   những lời đường mật

    con đường này dài quá

c   vui vẻ

     tính tình bạn ấy rất vui vẻ

๖ۣۜJack★๖ۣۜSơnᶦᵈᵒᶫ
17 tháng 10 2018 lúc 17:52

mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn

em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em

chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ

Võ Trung Tiến
Xem chi tiết
Hoàng Cẩm Khanh
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Nguyễn Chí Dũng
Xem chi tiết
Nguyễn Chí Dũng
2 tháng 1 2022 lúc 14:38

ai đúng mik tick

 

Hoàng Văn Đạt
2 tháng 1 2022 lúc 14:50

câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,

          TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn 

câu 6 :1. còn         2.còn        3.tuy...nhưng...

câu 7: tự làm nhé bạn

Hoàng Văn Đạt
2 tháng 1 2022 lúc 14:52

tick mình nhé

:)) cám ơn