câu 5: từ nào không phải là từ chỉ hiện tượng
a. lăn tăn b.tí tách c.thấp thoáng d. ngào ngạt
từ nào sau đây không phải là từ tượng hình
a. lăn tăn b.tí tách c. thấp thoáng d. ngào ngạt
mink nghĩ là thấp thoáng
có sai thì cho mink sin lỗi ?
từ nào không phải là từ tượng hình? a. lăn tăn b.tí tách c.thấp thoán g d.ngào ngạt
Từ nào không phải là từ tượng hình?
A. lăn tăn B. tí tách C. thấp thoáng D. ngào ngạt
Từ nào không phải là từ tượng hình ?
A. lăn tăn B. tí tách
C. thấp thoáng D. ngào ngạt
B nha em
Nó là từ tượng thanh
từ nào không phải là tượng hình
a. lăn tăn b. tí tách c. thấp thoáng d. ngào ngạt
nhớ nhanh nhé mình đang cần gấp ai nhanh mình sẽ tick đúng cho nha
câu 5 từ nào không phải là từ chỉ hiện tượng
a.lăn tăn b. tí tách c.thấp thoáng d. ngào ngọt
câu 6:tiếng'' xuân'' nào được dùng theo nghĩa gốc
a.mùa xuân b.tuổi xuân c.sức xuân d. 70 xuân
câu 7 dòng nào có thể thành câu
a. mặt nước loang loang
b.con đê in một vệt ngang trời đó
c.trên mặt nước loang loang
d.những cô bé ngày xưa nay đã trở thành
Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy ?
luồn lách
thấp thoáng
róc rách
lăn tăn
các bạn giúp mik nha !!!!!!!
Luồn lách.
Vì từ luồn và từ lách nó bổ nghĩa cho nhau nên là từ ghép chứ ko phải từ láy
luồn lách nha bạn bài này mình học rồi
Dòng nào toàn là từ láy
a .Thấp thoáng , hiếm hoi , róc rách , lăn tăn , luồn lách , luồn lỏi .
b. Thấp thoáng , hiếm hoi , róc rách , lăn tăn , mây mỏng , luồn lỏi .
c.Thấp thoáng , hiếm hoi , róc rách , lăn tăn , luồn lách , mỏng manh .
giúp mình nha
a. Thấp thoáng, hiếm hoi, róc rách, lăn tăn, luồn lách, luồn lỏi
Các bn muốn tìm hiểu thêm thì click vào
Mk hứa sẽ tk lại, thanks !
Mình nghĩ là c nha:
Thấp thoáng, hiếm hoi, luồn lách, mỏng manh là những từ ghép mà có một tiếng có nghĩa (tiếng chính)
Lăn tăn, róc rách là tiếng động, sự chuyển động
Mỏng manh chỉ tính chất
Những từ nào trong câu: “Rồi vắng bặt đi một dạo không để ý, sáng ra mắt nhắm mắt mở, bất chợt nhìn lên đã thấy các hoa xoan tim tím lăn tăn nơi đầu cành.” là tính từ?
a. tim tím
b. lăn tăn, tim tím
c. Vắng bặt, tim tím, lăn tăn